prérequis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prérequis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prérequis trong Tiếng pháp.
Từ prérequis trong Tiếng pháp có nghĩa là điều kiện tiên quyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prérequis
điều kiện tiên quyếtnoun |
Xem thêm ví dụ
Une dernière chose à propos des prérequis. Một trong những cuối cùng điều về điều kiện tiên quyết. |
Les trois prérequis pour créer un flux linéaire en direct sont les suivants : Bạn cần phải hoàn tất ba yêu cầu trước khi tạo luồng tuyến tính trực tiếp: |
Pour utiliser les objectifs intelligents, vous devez respecter certains prérequis et effectuer les actions suivantes : Để sử dụng Mục tiêu thông minh, bạn cần phải đáp ứng một số điều kiện tiên quyết nhất định và hoàn thành các thao tác sau: |
Il n'y a pas de prérequis pour pouvoir suivre ce cours. Các bạn không cần phải có nền tảng về máy tính trước đó để lấy lớp học này. |
J'ai reçu des courriels au sujet des prérequis. Tôi đã nhận được email về, điều kiện tiên quyết. |
D'une seule voix, ils ont répondu : « C'est un prérequis. » Và họ nói: "Đó là điều hiển nhiên" |
La compagnie pétrolière américaine Mega Oil embauche également plusieurs entraîneurs militaires américains en prérequis à l'acquisition de droits de forage en Azerbaïdjan. Công ty dầu của Hoa Kỳ, MEGA OIL, cũng phải thuê một số chuyên gia huấn luyện quân sự, như điều kiện tiên quyết cho việc họ được phép khoan dầu ở các bãi dầu của Azerbaijan. |
Les objets de commande réalisent des conversions de l' entrée vers la sortie. Ils sont utilisés comme base pour fabriquer des filtres d' impression mais également les imprimantes spéciales. Ils sont décrits par une chaîne de commande, un ensemble d' options, un ensemble de prérequis et des types MIME associés. Vous pouvez créer ici de nouveaux objets de commande et modifier ceux qui existent déjà. Toute modification ne s' appliquera qu' à vous Đối tượng lệnh chuyển đổi từ kết nhập sang kết xuất. Chúng được dùng là cơ bản để xây dựng cả hai bộ lọc in và máy in đặc biệt. Có thể diễn tả chúng bằng một chuỗi lệnh, một nhóm tùy chọn, một nhóm nhu cầu và kiểu MIME tương ứng. Ở đây bạn có khả năng tạo đối tượng lệnh mới và sửa đổi điều đã có. Thay đổi nào sẽ có tác động chỉ bạn thôi |
Quels sont les prérequis? Là gì điều kiện tiên quyết? |
La plupart des ouvrages et articles de référence interprètent cette évolution comme un prérequis vers le métabolisme élevé des mammifères, parce qu’il est ainsi possible pour ces animaux de manger et de respirer en même temps. Hầu hết các sách báo thường khẳng định đây là một điều kiện tiên quyết cho sự tiến hóa của tốc độ trao đổi chất cao trong động vật có vú, bởi vì nó cho phép những động vật này vừa ăn vừa thở cùng một lúc. |
Certains prérequis se résument à " rien " ou " tout ". Một số điều kiện tiên quyết có thể là không có gì, hay tất cả mọi thứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prérequis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prérequis
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.