préposé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ préposé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ préposé trong Tiếng pháp.
Từ préposé trong Tiếng pháp có các nghĩa là người phát thư, người đưa thư, nhân viên thừa hành, người làm công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ préposé
người phát thưnoun |
người đưa thưnoun |
nhân viên thừa hànhnoun |
người làm côngnoun |
Xem thêm ví dụ
Les responsabilités ‘ mettent à l’épreuve quant à leurs aptitudes ’ les frères qui aspirent à devenir assistants ministériels (1 Timothée 3:10). Leur participation spontanée aux réunions et leur zèle dans le ministère ainsi que l’intérêt qu’ils portent à tous les membres de la congrégation donnent aux anciens une idée de leurs aptitudes quand ils envisagent de les préposer à des tâches supplémentaires. (1 Ti-mô-thê 3:10) Việc họ sẵn sàng tham gia tại buổi họp và lòng sốt sắng trong thánh chức, cũng như thái độ quan tâm đối với mọi người trong hội thánh, giúp trưởng lão nhận rõ tiềm năng của họ khi quyết định có nên giao thêm trách nhiệm cho họ hay không. |
” Il est celui qui ajoute : “ J’établirai pour toi, comme surveillants, la paix, et, comme préposés aux corvées, la justice. Và Ngài cũng là Đấng nói tiếp: “Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Quoiqu’elle n’ait ni commandant, ni préposé, ni chef, elle prépare sa nourriture pendant l’été; elle a amassé ses provisions pendant la moisson.” — Proverbes 6:6-8. Tuy nó không có hoặc quan-tướng, hoặc quan cai-đốc, hay là quan trấn, thì nó cũng biết sắm-sửa lương-phạn mình trong lúc mùa hè và thâu-trữ vật thực nó trong khi mùa gặt” (Châm-ngôn 6:6-8). |
24 Josué réunit alors toutes les tribus d’Israël à Sichem et convoqua les anciens d’Israël, les chefs, les juges et les préposés+ ; et ils se placèrent devant le vrai Dieu. 24 Giô-suê tập hợp tất cả các chi phái Y-sơ-ra-ên tại Si-chem và triệu tập các trưởng lão của Y-sơ-ra-ên, những người đứng đầu, các quan xét và quan chức. + Họ đứng trước mặt Đức Chúa Trời. |
Si tu souhaites en avoir un, adresse- toi au préposé aux territoires. Nếu muốn có thẻ khu vực riêng, anh chị có thể hỏi anh phụ trách khu vực. |
Josué, qui fait à présent le point sur ce qu’il a vécu, rassemble les représentants de la nation, “ ses anciens, ses chefs, ses juges et ses préposés ”. Khi hồi tưởng lại cuộc đời của mình, Giô-suê bèn nhóm “các trưởng-lão, các quan-trưởng, các quan xét, và các quan tướng” trong vòng dân Y-sơ-ra-ên lại (Giô-suê 23:2). |
65:21-23). Ils seront aussi invités, pour en savoir plus, à demander aux préposés à l’accueil une étude biblique. Họ cũng biết Nước Đức Chúa Trời sẽ mang lại lợi ích cho nhân loại như thế nào (Ê-sai 65:21-23). |
Jéhovah déclare : “ Au lieu du cuivre je ferai venir de l’or, au lieu du fer je ferai venir de l’argent, au lieu du bois, du cuivre, et au lieu des pierres, du fer ; oui, j’établirai pour toi, comme surveillants, la paix, et, comme préposés aux corvées, la justice. Đức Giê-hô-va phán: “Ta sẽ ban vàng thay cho đồng, ban bạc thay cho sắt, ban đồng thay cho gỗ, ban sắt thay cho đá. Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Jéhovah a prédit concernant ses serviteurs : “ J’établirai pour toi, comme surveillants, la paix, et, comme préposés aux corvées, la justice. Đức Giê-hô-va báo trước về dân Ngài: “Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Veuillez coopérer avec les préposés à l’accueil, sur le parking comme dans la salle (Héb. Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường. |
11 Ayons toujours suffisamment de tracts : Dans la congrégation, le surveillant au service et les frères préposés aux publications veilleront à avoir toujours assez de dépliants Aimeriez- vous en savoir plus sur la Bible ? 11 Hãy dự trữ đầy đủ giấy nhỏ: Anh giám thị công tác và anh phụ trách các ấn phẩm sẽ luôn tồn kho đủ số lượng giấy nhỏ Biết Kinh Thánh cho hội thánh. |
4 Comment s’y prendre : Si vous désirez obtenir un territoire personnel, adressez- vous au préposé aux territoires. 4 Cách để có khu vực riêng: Nếu muốn có một khu vực riêng, anh chị hãy xin anh tôi tớ phụ trách khu vực. |
Par exemple, qui voit le préposé aux comptes remplir ses formulaires à la fin du mois ? Có ai thấy anh phụ trách kế toán điền những giấy tờ cần thiết vào cuối mỗi tháng? |
Pour ce qui est de la vision musulmane des choses, Amir Mouawiyah, préposé dans un centre religieux islamique, déclare : “ Nous croyons qu’il y aura un jour de jugement après la mort, quand on ira devant Dieu, Allah, ce qui sera comme comparaître en justice. Bình luận về quan điểm của Hồi Giáo, ông Amir Muawiyah, một phụ tá tại trung tâm Hồi Giáo, nói: “Chúng tôi tin là sẽ có một ngày phán xét sau khi chết, khi bạn phải đứng trước Thượng Đế là đức Allah, giống như bước ra tòa án vậy”. |
Selon un ouvrage consacré à l’histoire de la Bible (The Cambridge History of the Bible), Moïse “ nomma des préposés sachant lire et écrire [...] pour enregistrer les décisions et organiser la nation ”. Theo cuốn lịch sử Kinh Thánh The Cambridge History of the Bible, Môi-se “đã chọn những người biết chữ. . . để ghi lại những quyết định và tổ chức hệ thống nhân sự”. |
À l’approche de sa mort, Moïse a demandé à Dieu de lui préposer un successeur, afin que les Israélites ne deviennent pas “ comme des brebis qui n’ont pas de berger ”. Khi gần chết, Môi-se xin Đức Chúa Trời bổ nhiệm người kế vị ông hầu Y-sơ-ra-ên không trở nên “chiên không người chăn”. |
CONSEILLER ADJOINT : Si, outre le surveillant de l’école, un autre ancien compétent est disponible, le collège des anciens pourra éventuellement le préposer comme conseiller adjoint. NGƯỜI KHUYÊN BẢO PHỤ: Ngoài giám thị trường học, nếu có một trưởng lão đủ khả năng, hội đồng trưởng lão có thể chọn anh ấy làm người khuyên bảo phụ. |
Mais essayez d’imaginer la consternation qu’il suscita lorsqu’il annonça sa décision de faire de Daniel un des trois hauts fonctionnaires préposés au-dessus des satrapes ! Nhưng hãy tưởng tượng sự rúng động xảy ra khi Đa-ri-út công bố quyết định của ông bổ nhiệm Đa-ni-ên làm một trong ba viên chức cao cấp cai quản các tỉnh trưởng! |
Si un assistant ministériel doit remplir ce rôle, il sera appelé “ préposé au groupe ”. Nếu một tôi tớ thánh chức phụ trách nhóm thì anh sẽ được gọi là “phụ tá nhóm”. |
D’autres appuient exagérément sur les prépositions, les conjonctions et autres mots-outils de ce genre. Những người khác thì nhấn mạnh những hư từ, có lẽ nhấn mạnh quá mức các giới từ và liên từ. |
Comme il avait une bonne réputation parmi les frères, il a été choisi pour être un des sept hommes ayant un bon témoignage qui seraient préposés à cette distribution quotidienne. Ông được tiếng tốt trong vòng anh em và vì vậy là một trong số bảy người được chọn để đảm trách việc cấp phát thức ăn hàng ngày. |
En parlant de « surveillants » et de « préposés aux corvées », Jéhovah indiquait que les progrès concerneraient les soins que son peuple recevrait et la façon dont il serait organisé. Khi nói “quan cai-trị” và “quan xử-đoán”, Đức Giê-hô-va cho thấy dần dần sẽ có những sự cải tiến liên quan đến cách coi sóc và tổ chức dân ngài. |
La préposition précédente. Y như lời dụ trước đó . |
Après avoir vécu quelque temps à Timnath-Sérah, Josué convoque les anciens, les chefs, les juges et les préposés ; il les exhorte à être courageux et à demeurer fidèles à Jéhovah. Sau khi sống ở Thim-nát-Sê-rách một thời gian, Giô-suê triệu tập các trưởng lão, quan trưởng, quan xét và quan tướng của Y-sơ-ra-ên, thúc giục họ can đảm và trung thành với Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ préposé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới préposé
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.