prendre en charge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prendre en charge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre en charge trong Tiếng pháp.
Từ prendre en charge trong Tiếng pháp có các nghĩa là Nhận trách nhiệm, chăm sóc, ghé vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prendre en charge
Nhận trách nhiệmverb noun |
chăm sócverb noun |
ghé vaiverb noun |
Xem thêm ví dụ
J'ai toujours dit qu'ils ne devaient pas la prendre en charge. Mẹ đã nói là họ không đủ khả năng để chăm sóc nó. |
Les ambulanciers viennent de le prendre en charge. Nhân viên y tế đang cứu hộ nó. |
L’objectif était d’aider les gens à se prendre en charge pour devenir autonomes. Mục tiêu là để giúp người ta tự giúp bản thân mình trở nên không lệ thuộc. |
La milice n a jamais su prendre en charge Tanque tout seul. Bọn cảnh sát không bao giờ có thể đánh chiếm Tanque một mình. |
Nous recommandons aux sites HTTPS de prendre en charge le mécanisme HSTS (HTTP Strict Transport Security). Chúng tôi khuyên rằng các trang web HTTPS nên hỗ trợ HSTS (HTTP Strict Transport Security). |
Le but de l’Église est d’aider les gens à se prendre en charge. Mục tiêu của Giáo Hội là giúp đỡ những người tự giúp mình. |
“ Je devais choisir quelque chose qui me permette de me prendre en charge tout en étant pionnière ”, explique- t- elle. Kelly nói: “Mình muốn chọn một công việc có thể giúp mình làm tiên phong”. |
Environ 25 véhicules spécialisés et 150 spécialistes sont présents pour prendre en charge l'orbiteur et son équipage immédiatement après son atterrissage. Một nhóm khác gồm 25 xe đặc biệt và 150 kỹ sư và kỹ thuật viên sẽ tiếp cận con tàu và xóa bỏ các khí độc từ nguyên nhiên liệu và khu hàng hóa của tàu khoảng 45-60 phút sau khi hạ cánh. |
Les fichiers PPD sont différents des pilotes d'imprimante et indiquent à votre Chromebook comment prendre en charge un modèle d'imprimante spécifique. Các tệp PPD khác với trình điều khiển máy in và cho Chromebook biết cách hỗ trợ một kiểu máy in cụ thể. |
Si votre compte Salesforce est géré par une autre personne, demandez-lui de prendre en charge certaines parties de cette configuration. Nếu người khác quản lý tài khoản Salesforce cho doanh nghiệp của bạn, bạn sẽ cần họ trợ giúp thực hiện một số phần của quy trình thiết lập này. |
Déterminez quels utilisateurs peuvent prendre en charge et attribuer des sujets, puis assurez-vous qu'ils disposent de l'autorisation "Modérer les métadonnées". Quyết định ai sẽ có thể chọn và chỉ định chủ đề, sau đó đảm bảo rằng họ có quyền "Kiểm duyệt siêu dữ liệu". |
Il chasse les locataires, sera bien évidemment prendre en charge tout l'appartement, et de laisser nous passerons la nuit dans la ruelle. Ổ đĩa đi lodgers, rõ ràng là sẽ đi qua toàn bộ căn hộ, và để lại chúng tôi qua đêm trong hẻm nhỏ. |
Certains couples n’étant pas en mesure de prendre en charge tous leurs enfants confient à d’autres parents la responsabilité de les élever. Vài cặp vợ chồng không thể nuôi hết con cái nên họ giao vài đứa cho họ hàng nuôi giùm. |
Dans certains cas cela nécessitera une décharge de responsabilité, une décharge de contrôle d'un pays à un autre pour prendre en charge certaines responsabilités administratives. trong 1 số trường hợp, nó sẽ cần sự phân công trách nhiệm, sự kiểm soát của quốc gia này đối với quốc gia khác để tiếp quản chắc chắn trách nhiệm hành chính. |
Par exemple, on peut avoir à faire vivre et à élever des neveux, des nièces ou des parents plus éloignés, et à prendre en charge leurs études. Thí dụ, người thân trong gia đình có thể giúp nuôi và trả học phí cho con cháu xa gần trong họ hàng. |
Chaque fois qu'une nouvelle version d'un navigateur est rendue disponible, nous commençons à prendre en charge la nouvelle version et cessons la prise en charge de la troisième version la plus récente. Mỗi lần trình duyệt phát hành một phiên bản mới, chúng tôi sẽ bắt đầu hỗ trợ phiên bản mới nhất và ngừng hỗ trợ phiên bản mới thứ ba trở đi. |
Devant les efforts de l'association, le gouvernement rédige en 1931 un document officiel, Universitetsloven, stipulant que l'État accepte de prendre en charge les coûts de fonctionnement de l'université si l'association finance sa construction. Trước nỗ lực của hội hợp tác đại học nói trên, năm 1931 chính phủ đưa ra luật trường đại học quy định rằng nhà nước sẽ tài trợ các chi phí điều hành, nếu hội này tài trợ việc xây dựng. |
On dit que les gens qui se plongent dans des activités sont plus heureux, plus faciles à prendre en charge pour les personnels de santé, et que ça peut même ralentir l'avancée de la maladie. Người ta hay nói rằng con người khi tham gia các hoạt động họ sẽ hạnh phúc hơn, dễ dàng hơn cho người chăm sóc, và thậm chí sẽ làm bệnh chậm phát triển hơn. |
Le concept de disques F6 a été amélioré pour prendre en charge les ordinateurs sans lecteur de disquette; le chargement de pilotes à partir de CD-ROM et de clés USB est maintenant pris en charge. Khái niệm của đĩa F6 đã được cải tiến để cung cấp hỗ trợ cho các máy tính không có ổ đĩa mềm, việc tải trình điều khiển từ đĩa CD-ROM và USB cũng đã được hỗ trợ. |
Avec le soutien de la présidente de la Société de Secours et des dirigeants des collèges de la Prêtrise de Melchizédek, votre objectif consiste à aider les membres à se prendre en charge et à devenir autonomes. Với sự hỗ trợ của chủ tịch Hội Phụ Nữ và những người lãnh đạo nhóm túc số Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc, mục tiêu của các anh em là để giúp các tín hữu tự giúp họ và trở nên tự lực cánh sinh. |
De retour à Toledo, il a été employé par la Mairie où il devait par la suite prendre en charge les domaines de l'Art et de la Culture, un poste qu'il a occupé pendant de nombreuses années. Khi quay về Toledo, ông đã được làm việc trong Hội đồng của thị trấn, nơi ông là sau này phụ trách khu vực Nghệ thuật và Văn hóa, bài của ông đã giúp đỡ cho rất nhiều năm về sau. |
Désespérés et dégoûtés, les gens qui avaient cherché à l’aider décidèrent que puisqu’il ne voulait pas lever le petit doigt pour se prendre en charge, ils feraient aussi bien de le conduire au cimetière et l’y laisser mourir. Trong nỗi tuyệt vọng và ghê tởm, những người đã cố gắng giúp đỡ người ấy đã quyết định rằng vì người ấy không chịu cố gắng để làm việc để tự nuôi sống, thì họ chỉ có thể đưa người ấy đến nghĩa trang và để cho người ấy chết mà thôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre en charge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prendre en charge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.