prendre connaissance de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prendre connaissance de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prendre connaissance de trong Tiếng pháp.
Từ prendre connaissance de trong Tiếng pháp có các nghĩa là thu, để ý, lĩnh, lãnh, nghe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prendre connaissance de
thu(receive) |
để ý(take notice of) |
lĩnh(receive) |
lãnh(receive) |
nghe(hear) |
Xem thêm ví dụ
” (Romains 10:11-13). Mais comment les gens allaient- ils prendre connaissance de cette possibilité ? Nhưng làm sao người ta sẽ biết về cơ hội này? |
Il est stimulant de prendre connaissance de ce que nous avons accompli collectivement dans l’œuvre de prédication et d’enseignement. Thật vui mừng khi thấy thành quả của dân Đức Giê-hô-va thực hiện trong công việc rao giảng và dạy dỗ về Nước Trời. |
Romeo dans la foi, je vais. -- Laissez- moi prendre connaissance de ce visage: - parent de Mercutio, noble Comté Paris -! ROMEO Trong đức tin, tôi. -- Hãy để tôi kiểm tra nội dung này phải đối mặt: Mercutio người thân tộc, cao quý County Paris |
La classification du contenu des films et des émissions télévisées vous permet de prendre connaissance de leur niveau de maturité. Phân loại nội dung cho phim và chương trình truyền hình cho bạn biết độ tuổi phù hợp để xem nội dung.nh |
Et quand nous considérons la prophétie consignée en 2 Timothée 3:1-5, n’avons- nous pas l’impression de prendre connaissance de l’actualité ? Và khi xem xét lời tiên tri ghi nơi II Ti-mô-thê 3:1-5, chúng ta thấy giống như đang nghe tin tức thời sự hàng ngày. |
Il serait aussi dangereux de prendre connaissance de leurs enseignements par un moyen de communication moderne que d’accueillir un apostat chez soi. Để mình tiếp cận với sự dạy dỗ bội đạo qua nhiều phương tiện truyền thông hiện đại cũng tai hại như là rước kẻ bội đạo vào nhà. |
23 La prédication de maison en maison ou de façon informelle permet à beaucoup de gens de prendre connaissance de notre message. 23 Nhiều người biết về thông điệp khi chúng ta rao giảng từ nhà này sang nhà kia hoặc rao giảng bán chính thức. |
Au moyen de leurs publications et de leur œuvre d’enseignement, les Témoins de Jéhovah aident des personnes du monde entier à prendre connaissance de ce message biblique qui intrigua le capitaine Smith. Qua những ấn phẩm và việc giáo dục về Kinh Thánh, Nhân Chứng Giê-hô-va giúp người ta trên khắp thế giới biết đến thông điệp của Kinh Thánh đã từng gợi sự chú ý của Thuyền Trưởng Smith. |
Si votre site demande aux visiteurs de fournir des informations de paiement, des données financières ou des renseignements d'ordre personnel, veuillez prendre connaissance de ces nouvelles obligations et effectuer les changements nécessaires afin d'éviter que la diffusion de vos annonces soit suspendue. Nếu trang web của bạn yêu cầu thông tin về thanh toán, tài chính hoặc thông tin cá nhân từ khách truy cập, vui lòng xem các yêu cầu mới và thực hiện mọi thay đổi cần thiết để tránh quảng cáo của bạn không bị treo. |
Assurez-vous de prendre connaissance des références et des règles de correspondance. Hãy chắc chắn rằng bạn cũng xem xét đối chiếu cơ sở và chính sách đối sánh. |
Pour aider les élèves à prendre connaissance de moyens supplémentaires qui peuvent les aider à trouver des sources divinement désignées, parlez-leur du site Internet officiel de l’Église mormonnewsroom.org (si possible, montrez-leur ou dites-leur de regarder le site sur leurs appareils électroniques). Để giúp học sinh quen thuộc với các nguồn phương tiện bổ sung mà có thể giúp họ tìm ra các nguồn phương tiện thiêng liêng đã được quy định, hãy cân nhắc việc cho họ biết về trang mạng chính thức của Giáo Hội mormonnewsroom.org (và nếu có thể, chỉ cho họ cách hoặc mời họ tìm ra trong các thiết bị điện tử của họ). |
À l’issue de l’interrogatoire, le juge a déclaré : “ Bien que je maudisse cette vieille barbe [une tournure de langage pour désigner l’évêque] qui vous a accusés, je dois la remercier de m’avoir donné l’occasion de vous rencontrer et de prendre connaissance de vos enseignements. Sau cùng, vị thẩm phán tuyên bố: “Mặc dù tôi nguyền rủa bộ râu [ám chỉ ông giám mục] đã tố cáo các ông, tôi phải cám ơn ông ấy đã cho tôi cơ hội này để gặp các ông và biết qua những dạy dỗ của các ông”. |
Après avoir tout examiné, vous pouvez prendre, en connaissance de cause, une décision qui concerne la santé, voire la vie, de votre enfant. Sau khi xem xét hết các khía cạnh, bạn có thể đi đến một quyết định về vấn đề có liên quan tới sức khỏe con bạn và ngay cả sự sống của nó nữa. |
Cela permet à chacun, quelles que soient ses limites et ses imperfections, de prendre connaissance des vérités bibliques et de les appliquer. Nhờ đó mỗi người có thể hiểu và áp dụng các lẽ thật thiêng liêng bất kể những giới hạn và bất toàn cố hữu nào. |
Le fait de prendre connaissance des groupes qui vous rapportent des conversions peut vous aider à : Tìm hiểu về những nhóm mang lại cho bạn chuyển đổi có thể giúp bạn: |
Donc, d'après vous, les gens sont globalement trop bêtes pour prendre une décision en connaissance de cause. Vậy tức là ông nói rằng con người nói chung quá ngu ngốc để ra quyết định dựa trên cơ sở được thông tin. |
Cette manière de procéder a permis à des millions de personnes de prendre connaissance du message du Royaume. Hàng triệu người nhận được thông điệp về Nước Trời bằng cách này. |
Je viens de prendre connaissance du rapport complet. Tôi vừa xem qua toàn bộ báo cáo. |
Avant de créer des styles natifs, commencez par consulter le guide Native playbook (en anglais) pour prendre connaissance des principes de base de la conception d'une annonce native In-Feed efficace. Trước khi tạo các phong cách gốc, trước tiên hãy xem Native playbook để có cơ sở thiết kế một quảng cáo gốc hiệu quả trong nguồn cấp dữ liệu. |
Demandez aux élèves de prendre la section « Acquérir la connaissance spirituelle » dans leur exemplaire de Maîtrise de la doctrine, document de référence. Yêu cầu học sinh lật đến phần “Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
Demandez aux élèves de prendre la section « Acquérir la connaissance spirituelle » dans leur exemplaire de Maîtrise de la doctrine, document de référence. Yêu cầu học viên lật đến phần “Đạt Được Sự Hiểu Biết Thuộc Linh” trong Tài Liệu Chính Yếu cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
Peu après son entrée à l’école, il s’est mis à prendre de petites décisions basées sur la connaissance qu’il avait de la Bible. Không lâu sau khi Saúl bắt đầu đi học, cháu đã biết quyết định những chuyện nhỏ dựa trên những gì học được từ Kinh Thánh. |
D’ailleurs, presque tous les humains ont accès à ce livre. Ils peuvent donc prendre connaissance des nombreuses révélations de Dieu, certaines se présentant sous forme de rêves. Hơn nữa, hầu hết nhân loại ngày nay có thể tiếp cận sách này và tìm hiểu về nhiều điều mà Đức Chúa Trời tiết lộ, trong đó có những giấc mơ. |
De plus, n’oublions pas que nous ne sommes pas forcément au courant de tous les faits (certains étant confidentiels) qui les ont conduits à prendre une décision en connaissance de cause. — Proverbes 18:13. (Gia-cơ 3:1) Hơn nữa, chúng ta phải nhớ rằng mình có thể không biết hết mọi sự thật được giữ kín đã dẫn họ đến quyết định chín chắn đó.—Châm-ngôn 18:13. |
Ce n’est qu’à cette condition que vous pourrez prendre des décisions en toute connaissance de cause quant aux traitements médicaux et aux opérations chirurgicales. Anh chị cần biết về điều này để có quyết định sáng suốt liên quan đến phương pháp điều trị và phẫu thuật. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prendre connaissance de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới prendre connaissance de
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.