prejuiciado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prejuiciado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prejuiciado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prejuiciado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm thiệt, có thành kiến, tin mù quáng, gây thiệt hại, gây tổn hại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prejuiciado

làm thiệt

(prejudicial)

có thành kiến

(prejudiced)

tin mù quáng

(bigoted)

gây thiệt hại

(prejudicial)

gây tổn hại

(prejudicial)

Xem thêm ví dụ

El apóstol estaba aprovechando su origen para tratar con el prejuiciado tribunal supremo judío.
Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến.
De modo que lejos de tener un punto de vista prejuiciado de las mujeres o aprobar de algún modo los comportamientos machistas, Jesús demostró que las respetaba y valoraba.
Vậy, chẳng những Chúa Giê-su không có thành kiến, cũng không chấp nhận thái độ khinh thường phụ nữ, mà ngược lại ngài còn quý trọng họ.
¿Te importa lo que piense la gente tonta y prejuiciada?
Anh quan tâm tới cảm nghĩ của những kẻ ngu ngốc và định kiến đó sao?
Por el contrario, la injusticia caracteriza a quien trata a los demás de forma desigual y prejuiciada, causándoles daño sin que lo merezcan.
Không công bình hay bất công là không ngay thẳng, thành kiến, xấu xa, gây tổn hại cho người khác.
Como consecuencia, los muchachos que eran Testigos fueron objeto de burlas y palizas a manos de jóvenes y adultos prejuiciados.
Các Nhân Chứng trẻ bị những người không hiểu lập trường của họ chế giễu và đánh đập.
De manera similar, hoy en día se habla a menudo en contra de los testigos de Jehová, y sería un error esperar que fuentes prejuiciadas den una explicación verídica en cuanto a ellos.
Tương tự thế, ngày nay Nhân-chứng Giê-hô-va cũng thường bị đả kích, cho nên nếu muốn biết sự thật về họ, ta không nên đi hỏi những người đầy thành kiến.
Por otro lado, es posible que no sepan mucho de los Testigos aparte de lo que amigos mal informados o prejuiciados les hayan dicho.
Họ có thể không biết nhiều về Nhân Chứng Giê-hô-va ngoài những điều nghe từ bạn bè thiếu hiểu biết hoặc có thành kiến.
El edificio nuevo se alzaba como respuesta clara a las advertencias prejuiciadas que la familia había recibido.
Căn nhà mới đứng ở đấy như một câu trả lời rõ ràng cho những lời cảnh báo đầy thành kiến đối với gia đình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prejuiciado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.