potencia mundial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ potencia mundial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ potencia mundial trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ potencia mundial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Cường quốc, cường quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ potencia mundial
Cường quốc(Estado que tiene la capacidad de influir o proyectar poder a escala mundial) |
cường quốc
|
Xem thêm ví dụ
(I Guerra Mundial) la potencia mundial (Thế Chiến I) là Cường Quốc |
Veamos cómo trató de intimidar a los santos la potencia mundial angloamericana. Chúng ta hãy xem Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ đã ra sức đe dọa các thánh như thế nào. |
Era la ascendente potencia mundial asiria. Đó là A-si-ri, một nước quân phiệt đang phát triển hùng mạnh. |
Un ángel explica que estos animales prefiguran la marcha de las potencias mundiales desde aquel tiempo en adelante. Một thiên sứ giải thích những con thú này tượng trưng các cường quốc lần lượt xuất hiện từ thời đó trở đi. |
La sexta potencia mundial, Roma, todavía estaba en pie para la época de Juan. Cường quốc thứ sáu là La Mã hiện đang có trong thời Giăng còn sống. |
10. a) ¿Cómo indicó el sueño de Nabucodonosor que la potencia mundial babilónica no perduraría? 10. (a) Giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa cho thấy Cường Quốc Thế Giới Ba-by-lôn không đứng mãi như thế nào? |
Más adelante, Gran Bretaña y su antigua colonia Estados Unidos de América formaron la potencia mundial angloamericana. Sau này, Anh Quốc kết hợp với thuộc địa trước đây của nó là Hợp chủng quốc Hoa Kỳ để hình thành cường quốc thế giới Anh-Mỹ. |
Esta descripción coincide con el momento en que surgiría la séptima cabeza, la potencia mundial angloamericana. Sự miêu tả này trùng khớp với thời kỳ mà đầu thứ bảy, là Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ, chiếm ưu thế. |
del Imperio potencia mundial như đã được tiên Thế Giới |
Los restos de esas potencias mundiales forman parte de las Naciones Unidas. Phần sót lại của các cường quốc thế giới này là thành viên của Liên Hiệp Quốc. |
¿Qué será de la potencia mundial que hizo cautivos y nunca les permitió volver a su tierra? Đâu sẽ là chỗ cho cường quốc thế giới từng bắt giữ phu tù và không cho trở về quê hương? |
¿Quién fue Alejandro Magno, y qué papel desempeñó en el ascenso de Grecia como potencia mundial? A-léc-xan-đơ Đại Đế là ai, và ông đã đóng vai trò nào trong việc biến Hy Lạp thành cường quốc thế giới? |
En efecto, Babilonia perderá de súbito la supremacía como potencia mundial. (Ê-sai 47:9) Đúng vậy, quyền bá chủ của Ba-by-lôn với tư cách là cường quốc thế giới sẽ đi đến chỗ chấm dứt bất thình lình. |
En esa profecía, la enorme imagen del sueño de Nabucodonosor representa una sucesión de potencias mundiales. Trong lời tiên tri đó, pho tượng khổng lồ mà Nê-bu-cát-nết-sa thấy trong giấc mơ tượng trưng cho các cường quốc lần lượt xuất hiện. |
Por lo tanto, cuando la religión falsa sea aniquilada, la potencia mundial predominante será la angloamericana. Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ sẽ là thế lực đứng đầu thế giới khi tôn giáo sai lầm bị xóa bỏ. |
El Imperio Babilonio fue derribado por Medopersia, que 200 años después sucumbió ante la potencia mundial griega. Đế quốc Ba-by-lôn bị Mê-đi Phe-rơ-sơ lật đổ, nhưng 200 năm sau, cường quốc này đã bị cường quốc Hy Lạp thay thế. |
¿Qué profecía dio Daniel sobre la marcha de las potencias mundiales, y cómo se cumplió? Đa-ni-ên đã ghi lại lời tiên tri nào về sự diễn tiến của các cường quốc và lời đó được ứng nghiệm thế nào? |
Durante la II Guerra Mundial, la potencia mundial angloamericana procuró, por todo medio posible, revivir aquel organismo internacional. Trong Đệ nhị Thế Chiến cường quốc đôi Anh-Mỹ đã cố gắng làm cho tổ chức quốc tế này vươn lên trở lại. |
Daniel 11:30b, 31 III Reich de Hitler Potencia mundial Đa-ni-ên 11:30b, 31 Đệ Tam Quốc Xã của Cường Quốc |
En efecto, el cuerno “pequeño” había crecido hasta convertirse en una potencia mundial. Đúng vậy, cái sừng “nhỏ” lớn lên trở thành một cường quốc thế giới! |
Es “virgen” porque no la ha saqueado ningún conquistador desde que se convirtió en potencia mundial. Nó còn “đồng-trinh” vì chưa bị nước nào chinh phục từ khi nó trở thành một cường quốc. |
19. a) ¿Cómo describió Daniel la sexta potencia mundial? 19. (a) Đa-ni-ên mô tả thế nào về cường quốc thứ sáu? |
23. a) ¿Cómo opuso resistencia al “Príncipe de príncipes” la potencia mundial angloamericana durante la II Guerra Mundial? 23. (a) Trong Thế Chiến II, Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ đã chống với “vua của các vua” như thế nào? |
Por tanto, la quinta parte de la imagen de Daniel es la potencia mundial angloamericana. Vậy, phần thứ năm của pho tượng là Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ. |
Belsasar y su padre, Nabonido, gobiernan juntos el Imperio babilónico, la tercera potencia mundial de las profecías bíblicas. Bên-xát-sa và cha là Na-bô-nê-đô đồng cai trị Đế Quốc Ba-by-lôn, cường quốc thế giới thứ ba trong lời tiên tri của Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ potencia mundial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới potencia mundial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.