por otro lado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ por otro lado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ por otro lado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ por otro lado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tuy nhiên, mặt khác, ngoài ra, nhưng mà, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ por otro lado

tuy nhiên

(at the same time)

mặt khác

(otherwise)

ngoài ra

(otherwise)

nhưng mà

song

(however)

Xem thêm ví dụ

Por otro lado, la inmensa mayoría de la humanidad persigue objetivos puramente terrenales.
Ngược lại, phần đông nhân loại quan tâm tìm kiếm những điều thế tục.
Por otro lado, los motivos de Finehás eran diferentes.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
Por otro lado, ella está enferma.
Mặt khác cô ấy bị bệnh.
12 Por otro lado, los que tienen autoridad en la congregación también pueden aprender una lección de Miguel.
12 Mặt khác, những người có quyền hành phần nào trong hội thánh cũng có thể rút tỉa được bài học từ Mi-chen.
Por otro lado, muchos matrimonios cristianos no tienen hijos.
Mặt khác, nhiều cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ không có con.
Por otro lado, si encendieran un cerillo todo el planeta explotaría.
Mặt khác, chỉ cần bạn đốt một que diêm thôi, toàn bộ hành tinh sẽ nổ tung.
Por otro lado, Pedro sí tenía conocimiento exacto y amaba a Dios.
Phi-e-rơ có cả sự hiểu biết chính xác và lòng yêu thương đối với Đức Chúa Trời.
Por otro lado, Radiolaria y Cercozoa se incluyen juntos en un supergrupo llamado Rhizaria.
Trùng tia và Cercozoa nằm trong một liên nhóm gọi là Rhizaria.
Por otro lado, si quieres llenarlos de plomo, hazlo.
Tuy nhiên nếu như ông có cách nghĩ khác vậy thì hãy cứ làm theo cách đó.
“Los hombres, por otro lado, dan un poco de oscilación a ello.
“Đàn ông, mặt khác, tạo ra một chút đung đưa.”
Por otro lado, más importante es una buena noticia que borramos el ¡ Pad del cartero.
Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư.
Por otro lado también se ofrece licencia comercial.
Một giấy phép chuyên nghiệp cũng được phát hành mục đích thương mại.
Pero, por otro lado, sé exactamente lo que pasará.
Nhưng mặt khác, tôi biết chính xác chuyện gì sẽ xảy ra.
Por otro lado, sí condenan los excesos y las juergas (Lucas 21:34; Romanos 13:13).
Tuy nhiên, Kinh Thánh lên án việc chè chén say sưa (Lu-ca 21:34; Rô-ma 13:13). Hơn nữa, Kinh Thánh liệt kê việc say sưa chung với những tội nghiêm trọng, như gian dâm và ngoại tình.
Por otro lado, puede que tenga que esperar hasta 15 días para recibir los pagos por transferencia bancaria.
Thời gian chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể mất đến 15 ngày.
Por otro lado, la superstición llevó a los judíos a evitar el empleo del nombre divino.
(Rô-ma 2:24; Công-vụ 20:29, 30) Thật ra, vì mê tín, dân Do Thái dần dần không còn dùng danh Đức Chúa Trời nữa.
Por otro lado, hay quienes no creen en ellos.
Nhưng cũng có người hoàn toàn không tin có thiên sứ.
Y, por otro lado, en Betel he podido enseñar a otros y fortalecer su fe.
Phụng sự tại Bê-tên cũng cho tôi cơ hội để dạy dỗ người khác và làm đức tin họ vững mạnh.
Por otro lado, la recompensa por resistir esas tentaciones puede parecer lejana e inalcanzable.
Ngược lại, các phần thưởng của việc chống cự được những cám dỗ này có thể cảm thấy như rất xa xôi và không thể đạt được.
17 Por otro lado, las enseñanzas cristianas verdaderas y los buenos actos llegan al corazón.
17 Mặt khác, sự dạy dỗ chân thật và hành động tử tế của chúng ta đối với người xung quanh có thể động đến lòng người ta.
Por otro lado, es realmente graciosa...
Đây quả thực là chuyện vô cùng kỳ lạ...
Yo, por otro lado, haría una fiesta, pero...
Ý tôi là, tôi thì hẳn là mở tiệc ăn mừng luôn.
Por otro lado, muchos, como Joshua, sufren la “culpa del sobreviviente”.
Như anh Joshua, nhiều người trải qua “cảm giác tội lỗi của người sống sót”.
Por otro lado, cualquier cosa que ofenda al Espíritu disminuirá su capacidad de ser uno con su cónyuge.
Tuy nhiên, bất cứ điều gì mà xúc phạm đến Thánh Linh đều sẽ làm giảm bớt khả năng của các em để hiệp một với người phối ngẫu của mình.
Por otro lado, Nefi buscó al Señor a fin de ver lo que su padre había visto.
Trái lại, Nê Phi đã tìm kiếm Chúa để thấy được điều mà cha ông đã thấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ por otro lado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.