polluer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polluer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polluer trong Tiếng pháp.
Từ polluer trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm nhiễm bẩn, làm ô nhiễm, làm ô uế, àm nhiễm bẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polluer
làm nhiễm bẩnverb |
làm ô nhiễmverb Les émanations industrielles polluent l'air. Khí thải từ nhà máy làm ô nhiễm không khí. |
làm ô uếverb (từ cũ, nghĩa cũ) làm ô uế) Vous êtes le pire des actifs toxiques qui polluent ce système. Ông chính là món nợ độc tồi tệ nhất làm ô uế cả hệ thống. |
àm nhiễm bẩnverb |
Xem thêm ví dụ
Après tout, les sociétés n’ont pas arrêté de polluer les eaux, bien entendu, ou d’employer des gamins de 10 ans, uniquement parce que les cadres se sont levés un jour et ont décidé que c’était la bonne chose à faire. Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm. |
D'après des témoignages postérieurs, y compris provenant de chefs de peloton, les ordres sont de tuer tous les combattants de la guérilla, les combattants nord-vietnamiens et les « suspects » — y compris les femmes et les enfants — ainsi que tous les animaux, pour brûler le village et polluer les puits. Một số binh sĩ của đại đội Charlie sau này đã khai rằng mệnh lệnh của Medina theo như họ hiểu là giết toàn bộ du kích, lính Việt Cộng và những ai "khả nghi" (bao gồm cả phụ nữ, trẻ em), đốt trụi làng và đầu độc các giếng nước. |
D'après toi, qui a pollué notre ancienne planète ? Cái gì gây ra lạm phát vũ trụ đã tạo ra vũ trụ đồng nhất của chúng ta? |
Nous avons besoin de quatre plantes d'une hauteur d'homme par personne, et en termes d'entretien, nous devons essuyer les feuilles chaque jour à Delhi, et peut- être une fois par semaine dans les villes moins polluées. Mỗi người bình thường cần 4 cây cao đến ngang vai, và để chăm sóc nó chúng ta cần làm sạch bề mặt lá hàng ngày nếu ở Delhi, và có lẽ một lần mỗi tuần ở những thành phố có không khí trong lành hơn. |
Quel “air” contaminé est encore plus dangereux que l’air pollué que nous respirons? “Không khí” bị nhiễm độc nào còn nguy hiểm hơn không khí ô nhiễm mà người ta thở? |
Ils la débarrasseront de tous les vestiges du vieux système pollué. Những vết tích của hệ thống cũ ô uế sẽ được tẩy sạch. |
Le livre La nature imitée : Les innovations inspirées par la nature (angl.) fait ce constat : “ Les choses vivantes ont fait tout ce que nous voulons faire, sans dilapider des carburants fossiles, sans polluer la planète et sans compromettre leur avenir. Một sách về mô phỏng sinh học ghi nhận: “Các sinh vật đã làm mọi điều chúng ta muốn thực hiện, mà không tiêu thụ quá nhiều nhiên liệu hóa thạch, làm ô nhiễm trái đất, hoặc gây nguy hại cho tương lai của chúng”. |
Votre ouverture, votre esprit non pollué. Sự thẳng thắn của cô, đầu óc thanh khiết của cô. |
Notre esprit doit être empli de pensées édifiantes et nobles, et préservé de ce qui peut le polluer. Tâm trí chúng ta cần phải được tràn đầy những ý nghĩ làm nâng cao tinh thần và cao quý và tránh những điều mà sẽ gây ra sự ô uế. |
Le fait de procéder de cette façon pourrait éviter aux appels de spam de polluer vos données d'appel légitimes. Một lý do để làm điều này là để ngăn không cho các lần truy cập spam ảnh hưởng đến dữ liệu lượt truy cập hợp lệ của mình. |
Qui plus est, la terre est considérablement polluée, et ses ressources sont exploitées par des gens avides et qui ne voient pas à long terme. Ngoài ra, trái đất đang trong tình trạng nguy kịch bởi nạn ô nhiễm nghiêm trọng, và tài nguyên thiên nhiên bị khai thác đến cạn kiệt vì lòng tham và cái nhìn thiển cận của con người. |
Et vos villes sont très polluées, au passage. Nhân tiện thành phố của bạn đang rất ô nhiễm đấy." |
La créature a pollué mon arme. Sinh vật này đã làm ô nhiễm vũ khí của tôi. |
Votre foi l’aidera à grandir et le gardera solide même face aux difficultés et aux tentations d’un monde pollué par la drogue, l’immoralité, la pornographie et l’impudeur. Đức tin của các em sẽ giúp cho chứng ngôn của các em được tăng trưởng và giữ cho nó được vững mạnh, ngay cả khi các em gặp những thử thách và cám dỗ của một thế giới sa đọa với ma túy, sự vô luân, hình ảnh sách báo khiêu dâm, và sự khiếm nhã. |
Nappes phréatiques polluées, eau impropre à la consommation. Mạch nước bị ô nhiễm, uống không an toàn. |
● en mangeant des fruits de mer crus pêchés dans une eau polluée par des excréments humains, ou en ingérant de l’eau contaminée ; ● Ăn hải sản tươi sống từ nguồn nước bị ô nhiễm bởi phân người hoặc ăn phải nguồn nước ô nhiễm. |
Satan peut nous tenir occupés, nous distraire et nous polluer en nous proposant des informations dont la plus grande partie n’est rien d’autre que des ordures. Sa Tan có thể giữ cho chúng ta bận rộn, bị xao lãng, và bị tiêm nhiễm bởi việc gạn lọc thông tin, mà nhiều điều trong đó có thể là hoàn toàn rác rưởi. |
Ne le faites pas dans les régions polluées. Xin đừng thử làm điều này trong các khu vực bị ô nhiễm nhé. |
Nous devons brûler ces déchets toxiques, polluer l'air et déchirer l'ozone! Chúng ta phải đốt... chất thải độc này gây ô nhiễm không khí, làm thủng tầng ozone! |
D'autres pics importants se situent dans le parc, dont le mont Pollux (2 542 m) et le mont Brewster (2 519 m). Các đỉnh núi nổi tiếng khác tại đây còn có Núi Pollux (2.542 m) và núi Brewster (2.519 m). |
Évidemment, la Terre ne sera pas la planète polluée qu’elle est aujourd’hui. Tất nhiên, khi ấy trái đất sẽ không bị ô nhiễm như ngày nay. |
En voyant la source polluée, mon grand-père a réagi en faisant faire des améliorations et des protections qui ont permis à la source de retrouver sa beauté et sa pureté. Nhờ vào phản ứng của ông nội tôi đối với con suối bị ô nhiễm nên con suối đã được cải tiến và bảo tồn nhằm mang trở lại vẻ đẹp và sự tinh khiết nguyên thủy của nó. |
Il a ainsi vaincu le monde spirituellement pollué. — Jean 16:33. Bởi vậy, ngài đã thắng được thế gian ô nhiễm về thiêng liêng này (Giăng 16:33). |
Enfin, une quatrième école met la maladie sur le compte des substances toxiques présentes dans notre environnement pollué. Các thuyết khác thì quy lỗi cho các độc tố và các đioxin trong môi trường ô nhiễm. |
He bien, pas aussi dures qu'une planète polluée et inhabitable. phần lớn thời gian chúng ta sẽ giải quyết không để ô nhiễm mới cho môi trường. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polluer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới polluer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.