poids trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poids trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poids trong Tiếng pháp.
Từ poids trong Tiếng pháp có các nghĩa là trọng lượng, hạng, gánh nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poids
trọng lượngnoun On vérifie ton poids, on ajuste la pression. Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực. |
hạngnoun (thể dục thể thao) hạng (vận động viên tính theo số cân nặng) Douze rounds de boxe pour la ceinture poids moyens WBO. Mười hai hiệp cho giải vô địch thế giới hạng trung của Tổ chức Boxing Thế giới. |
gánh nặngnoun C’est là qu’il a pris sur lui le poids des péchés de toutes les personnes qui vivraient jamais. Nơi đó Ngài đã mang lấy gánh nặng của tội lỗi của tất cả những người từng sống. |
Xem thêm ví dụ
Sachant que vous avez cette histoire magnifique, j’ai ressenti tout le poids de l’invitation que le président Monson m’a lancée de vous adresser la parole. Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em. |
Si je vous dis ensuite, que se passe- t- il si tout ce mur à côté du " E " s'écroule et vous devez utiliser votre poids pour le relever, que pourriez- vous faire avec ça? Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ và bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó? |
Nous avons perdu toutes nos plantations vivrières et pas un seul enfant n'a gagné de poids pendant un an. Chúng tôi mất tất cả hoa màu. |
Et lorsque le médecin commence la visite, elle connait la taille, le poids, s'il y a de la nourriture à la maison, si la famille vit dans un refuge. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Est- ce que je dois transférer un tout petit peu mon poids à gauche? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Blunt s'est entraînée pendant trois mois pour son rôle, « se concentrant sur tout, des poids aux sprints, en passant par le yoga, le travail au fil aérien et la gymnastique » et sur l'étude du Krav Maga. Emily đã phải tập luyện 3 tháng cho vai diễn, “mọi thứ từ tập thể hình cho đến chạy nước rút, yoga, tập đi dây trên không và thể dục dụng cụ.” và học võ Krav Maga. |
Et, à nouveau, c'est un spectre: quand vous allez dans cette direction, vous allez perdre du poids, vous vous sentirez mieux et votre santé sera meilleure. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
Avec 118 kg sur la balance, on parle de lui comme du futur champion poids lourds du pays. Nặng 118 kg, mọi người đang bàn tán về cậu ta như thể cậu ta sẽ là nhà vô địch hạng nặng tiếp theo của Mỹ. |
En tant que membre de la présidence des soixante-dix, je pouvais ressentir sur mes épaules le poids des paroles que le Seigneur a dites à Moïse : Là thành viên trong Chủ Tịch Đoàn Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, tôi đã có thể cảm thấy tầm quan trọng của trách nhiệm này trong những lời của Chúa phán cùng Môi Se: |
Le groupe qui perd le plus de poids aura un prix. Nhóm nào giảm cân nhiều nhất sẽ có giải thưởng. |
Nous pouvons être victime une fois, mais nous n’avons pas à l’être deux fois en portant le poids de la haine, de l’amertume, de la souffrance, du ressentiment ou même de la vengeance. Mặc dù chúng ta có thể là nạn nhân một lần, nhưng chúng ta không cần phải là một nạn nhân hai lần khi mang gánh nặng của nỗi hận thù, cay đắng, đau đớn, oán giận, hoặc thậm chí trả thù. |
Puisqu’un cycliste a peu de poids à porter, il risque moins de s’abîmer les os que quelqu’un qui court dans les rues. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Dans la condition mortelle, nous avons la certitude de la mort et du poids du péché. Một ngày nào đó, chắc chắn chúng ta sẽ chết đi và mang gánh nặng của tội lỗi trong cuộc sống trần thế. |
D’autres passagers ont dû laisser des bagages en raison des limites de poids ; mais, à notre grand soulagement, toutes nos caisses sont arrivées à destination. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Vous serez débarrassé du poids du remord et des pensées accusatrices concernant le chagrin et la douleur que vous avez causés à autrui. Các anh chị em sẽ được tự do khỏi gánh nặng của sự hối hận và những ý nghĩ buộc tội về điều mình đã gây ra trong nỗi đau đớn và khổ sở cho cuộc đời của người khác. |
Le transport d'un quart de son poids corporel dans l'eau, il peut maintenant partir à la longue maison de voyage. Mang một số nước bằng 1 / 4 trọng lượng cơ thể, giờ nó khởi hành cho chuyến hành trình dài về nhà. |
En nous ‘ débarrassant de tout poids ’ et en ‘ courant avec endurance la course qui est placée devant nous ’, ayons “ les yeux fixés sur l’Agent principal de notre foi et Celui qui la porte à la perfection : Jésus ”. Trong khi “quăng hết gánh nặng” và “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, chúng ta hãy “nhìn xem Đức Chúa Jêsus, là cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin”. |
Je connais votre taille et votre poids et votre numéro de sécurité sociale. Tôi biết chiều cao và cân nặng của cô và số an sinh xã hội của cô. |
Des changements d’appétit et de poids ainsi que des troubles du sommeil sont fréquents. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
Près de la moitié des filles américaines de niveau lycée tentent de perdre du poids. Gần một nửa chế độ ăn uống của các cô bé học tại các trường cấp ba của Mỹ là để giảm cân. |
Il a réussi à le faire facilement, et en dépit de sa largeur et son poids à la masse corporelle dernière suivait lentement la rotation de la tête. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
Nos enfants devraient en avoir connaissance; ils devraient également savoir que les risques médicaux du sang ajoutent du poids à notre position religieuse. Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta. |
Il ne devrait pas y avoir deux poids et deux mesures : des normes relativement souples pour nos amis, et d’autres, bien plus strictes, pour ceux qui ne sont pas nos amis. Chúng ta không áp dụng hai tiêu chuẩn: một tiêu chuẩn là khá dễ dãi với bạn bè và tiêu chuẩn khác là khắt khe với những người không phải là bạn của chúng ta. |
(Job 36:27; 37:16; Segond, note.) Tant qu’ils sont sous forme de vapeur, les nuages flottent: “Il renferme les eaux dans ses nuages, et les nuées ne crèvent pas sous leur poids.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Plus que jamais, c'est un poids mort pour nous. Bây giờ là lúc có khả năng đó hơn bao giờ hết. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poids trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới poids
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.