plaque trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaque trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaque trong Tiếng pháp.
Từ plaque trong Tiếng pháp có các nghĩa là biển, mảng, bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaque
biểnnoun Non, non, mais j'ai noté son numéro de plaque. Không, nhưng con ghi xuống biển xe họ lại rồi. |
mảngnoun (y học) mảng) Les plaques, c'est comme un mauvais serveur, ça ralentit le flux. Các mảng trong não cô ấy giống như những máy chủ kém, làm chậm việc truyền tin. |
bảnnoun Grâce aux caméras de surveillance, j'ai une plaque. Tôi xem lại bản ghi an ninh của sở thú vào hôm bị đột nhập. |
Xem thêm ví dụ
Le 14 juin 1828, le travail de Joseph Smith sur la traduction des plaques du Livre de Mormon avait produit 116 pages de manuscrit. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
* Je devais préserver ces plaques, Jcb 1:3. * Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3. |
Vous vous rappelez que Néphi et ses frères sont retournés à Jérusalem pour se procurer les plaques d’airain qui relataient l’histoire de leur peuple, en partie afin qu’ils n’oublient pas leur passé. Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ. |
Cet égout n'a qu'une issue. La plaque est fermée, un break est garé dessus. Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng. |
Petites plaques de Néphi (annales spirituelles ; d’environ 600 av. J.-C. à 130 av. J.-C.) Các bảng khắc nhỏ của Nê Phi (các biên sử ghi chép những sự việc thuộc linh; khoảng năm 600 trước công nguyên đến năm 130 trước công nguyên) |
Il avait sa plaque au mur. Tên hắn còn ghi trên tường. |
Jeune père, il s’est avéré qu’il avait une sclérose en plaque. Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng. |
Est-ce que c'est le dinosaure avec les plaques sur le dos? Có phải con khủng long với cái biển ở sau lưng không? |
Expliquez qu’après que la famille a offert des sacrifices et rendu grâces au Seigneur, Léhi commence immédiatement à lire le contenu des plaques. Giải thích rằng sau khi gia đình dâng lên của lễ hy sinh và tạ ơn Chúa, Lê Hi bắt đầu ngay lập tức đọc nội dung của các bảng khắc. |
Aujourd'hui presque chaque quartier de Paris possède sa plaque rappelant le séjour d'un écrivain. Ngày nay, hầu như các khu phố của Paris đều có những tấm biển ghi lại thời gian lưu trú của các nhà văn danh tiếng. |
Désolé pour le jargon philosophique, mais lorsqu'elle est sécrétée dans les plaques terminales de l'axone des neurones moteurs. des tas de choses merveilleuses se passent au niveau des canaux ioniques, et ma fichue main se lève. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
Sur une plaque, au bas de la colonne, il est écrit :« À la gloire des citoyens français qui s’armèrent et combattirent pour la défense des libertés publiques dans les mémorables journées des 27, 28, 29 juillet 1830 ». Trên thân cột khắc tên các nạn nhân và tấm bảng phía dưới ghi dòng chữ: "Vinh quang tới những công dân Pháp đã chiến đấu để bảo vệ tự do trong ba ngày đáng nhớ 27, 28, 29 tháng 7 năm 1830". |
* Voir aussi Plaques d’airain * Xem thêm Bảng Khắc Bằng Đồng, Các |
Il a ensuite transmis les plaques à son fils Omni. Sau đó ông trao các bảng khắc này cho con trai của ông là Ôm Ni. |
En 1827, Joseph Smith fut envoyé à cette colline par Moroni ressuscité chercher ces plaques et en traduire une partie. Joseph Smith đã được Mô Rô Ni, người đã phục sinh, hướng dẫn đến ngọn đồi này vào năm 1827 để lấy những bảng khắc và phiên dịch một phần trong các bảng khắc đó. |
Ammon apprend l’existence des vingt-quatre plaques et parle à Limhi d’un voyant qui peut traduire les inscriptions qu’elles contiennent Am Môn được biết về 24 tấm bảng khắc bằng vàng và nói cho Lim Hi biết về một vị tiên kiến là người có thể phiên dịch những điều ghi khắc chứa đựng trong các bảng khắc này |
Il y a quelques années j’ai lu un article du magazine Time qui parlait d’une lettre qu’on avait récemment découverte, prétendument écrite par Martin Harris, et qui contredisait le récit de Joseph Smith concernant la découverte des plaques du Livre de Mormon14. Cách đây nhiều năm, tôi đọc một bài viết trên tạp chí Time tường thuật về sự phát hiện một lá thư, được cho là do Martin Harris viết, mà mâu thuẫn với câu chuyện của Joseph Smith về việc tìm ra các bảng khắc của Sách Mặc Môn.14 |
Lorsque Léhi étudia les plaques d’airain, « il fut rempli de l’Esprit et commença à prophétiser concernant sa postérité » (1 Néphi 5:17). Khi Lê Hi nghiên cứu các bảng khắc bằng đồng, ông “được đầy dẫy Thánh Linh, rồi bắt đầu nói tiên tri về dòng dõi của ông” (1 Nê Phi 5:17). |
L’autel de l’encens, également en acacia mais plaqué d’or, était à l’intérieur du tabernacle, devant le rideau du Très-Saint (Exode 30:1-6 ; 39:38 ; 40:5, 26, 27). (Xuất Ê-díp-tô Ký 30:1-6; 39:38; 40:5, 26, 27) Một loại hương đặc biệt được xông một ngày hai lần, vào buổi sáng và chiều tối. |
Vardhaan a les plaques. Trong tay Vardhaan. |
Le Seigneur commanda à Léhi de renvoyer ses fils à Jérusalem pour qu’ils se procurent les plaques d’airain auprès de Laban. Chúa truyền lệnh cho Lê Hi gửi các con trai của ông trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng từ La Ban. |
Est-ce une mini plaque chauffante ? Nó có phải là một cái đĩa nhỏ không? |
Les plaques d’airain étaient des annales. Các bảng khắc bằng đồng là một biên sử. |
Ammon instruit le peuple de Limhi — Il apprend l’existence des vingt-quatre plaques jarédites — Les annales anciennes peuvent être traduites par les voyants — Ce sont eux qui ont le plus grand des dons. Am Môn dạy dỗ dân của Lim Hi—Ông được biết về hai mươi bốn bảng khắc của dân Gia Rết—Các biên sử thời xưa có thể được phiên dịch bởi các vị tiên kiến—Ân tứ tiên kiến lớn lao hơn tất cả các ân tứ khác. |
Mormon a compilé et abrégé les annales tirées des grandes plaques de Néphi pour constituer le livre d’Hélaman. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để viết thành sách Hê La Man. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaque trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaque
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.