picot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ picot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picot trong Tiếng pháp.

Từ picot trong Tiếng pháp có các nghĩa là búa nhọn, lưới đánh cá dẹt, mảnh giằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ picot

búa nhọn

noun (búa nhọn (của thợ đá)

lưới đánh cá dẹt

noun

mảnh giằm

noun (mảnh xước, mảnh giằm (trên gỗ cắt không nhẵn)

Xem thêm ví dụ

Des picotements?
Là một loại cảm giác khó chịu sao?
M. Picot est un fonctionnaire français.
Ông Picot là một viên chức chính phủ Pháp.
Quand on fait ça, on a la tête qui tourne, on a des picotements.
Bạn làm như thế, đầu óc sẽ nhẹ nhõm, cảm thấy ngứa ran.
Je ressentais ce picotement à l'estomac, ce gonflement de mon ventre.
Tôi cảm giác nó ngứa ngáy trong dạ dày, và dần trướng lên trong bụng.
Avant l'accident, as-tu ressenti des engourdissements ou des picotements aux doigts?
Trước tai nạn, cậu có cảm thấy tê hoặc đau nhói ở các ngón tay không?
Ma cheville picote.
Sao gót chân tôi ngứa ran thế?
Mais il m'a dit avoir ressenti des picotements, des étincelles électriques qui s'illuminent et s'éteignent juste sous la surface de sa peau.
Nhưng ông ấy nói với tôi rằng ông cảm thấy sự nhói lên, lóe lên của năng lượng bập bùng bật và tắt ở ngay bên dưới da.
Vous n'êtes vraiment pas au courant du traité Sykes-Picot?
Anh có chắc là anh chưa nghe về Hiệp ước Sykes-Picot?
Oui, je sens un picotement.
Có, có, tôi thấy nhoi nhói.
Des picotements dans les bras ou les jambes?
đau nhói ở tay hoặc chân không?
Reniant leurs engagements précédents vis-à-vis des Arabes, les Britanniques et les Français se partagèrent la partie orientale du Moyen-Orient (aussi appelé « Grande Syrie ») entre eux par l'accord Sykes-Picot.
Người Anh và Pháp phân chia vùng đông của Trung Đông, còn gọi là Đại Syria, giữa họ trong Hiệp định Sykes-Picot.
Des sensations de picotements peuvent aussi apparaitre dans la peau, notamment quand le paludisme est causé par P. falciparum.
Hầu như mọi cái chết sốt rét do P. falciparum.
C’était une joie quand nous traversions un cours d’eau et que je pouvais descendre de cheval et me débarrasser des picotements en me lavant et en me séchant les jambes.
Thật là vui sướng khi chúng tôi đi ngang qua dòng suối và tôi có thể xuống ngựa và làm cho hết đau đớn bằng cách rửa và lau khô chân mình.
Pas de picotements, pas d'engourdissement.
Thằng bé không bị kích thích, không tê liệt.
Comme un picotement?
Giống như một cảm giác ngưa ngứa?
Et si les picotements aux extrémités existaient avant l'accident?
Thế nếu có kích thích ở chân tay nó trước lúc xảy ra vụ tai nạn?
KB: Comme un picotement?
KB: Giống như một cảm giác ngưa ngứa?
Ça, ou bien l'oignon qui picote, le chibre qui dandine, appelle ça comme tu veux.
Quần trong bó chặt, miếng thịt lúc lắc, nóng hông, muốn gọi kiểu nào cũng được.
Nous n’aurons pas le picotement de nos pouces pour nous avertir.
Và chúng ta sẽ không chờ cho sự đau nhói của hai ngón tay cái để cảnh cáo chúng ta.
Bien sûr, nous étions heureux de la voir sur scène et plus encore quand, à un moment particulièrement dramatique de la pièce, elle a déclamé cette réplique célèbre : « Au picotement de mes pouces, je sens qu’un maudit vient par ici » (Acte IV, Scène 1, vers 40-41).
Dĩ nhiên, chúng tôi rất vui mừng để thấy nó trong vở kịch đó, và càng vui mừng hơn khi, vào một giây phút xúc động, nó đã nói những câu nói hay đó: “Sự đau nhói của hai ngón tay cái của tôi cho tôi biết có một điều gì tà ác sẽ đến” (màn 4, cảnh 1, các dòng 40–41).
J'ai des picotements partout, mais je me sens vraiment bien.
nhưng thấy khoái lắm.
Un picotement dans les doigts.
Ngón tay ta hơi nhói.
A 10 minutes, on commence à avoir ces très fortes sensations de picotements dans les doigts et les orteils.
Tại phút thứ 10 tôi bắt đầu thấy cảm giác cực kỳ ngứa ran ở những ngón tay và ngón chân.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.