pharmacie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pharmacie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pharmacie trong Tiếng pháp.
Từ pharmacie trong Tiếng pháp có các nghĩa là dược học, dược khoa, dược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pharmacie
dược họcnoun |
dược khoanoun (Une boutique dans laquelle sont préparés et vendus des médicaments.) |
dượcnoun Ce sont la seule pharmacie qui fournit ce médicament. Họ là công ty dược duy nhất còn giữ loại thuốc đó. |
Xem thêm ví dụ
En mai 2017, le règlement de Google Ads en matière de santé sera modifié : la diffusion d'annonces pour les pharmacies en ligne sera autorisée au Portugal, en République tchèque et en Slovaquie, du moment qu'elles respectent la législation en vigueur dans ces pays. Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs soient inscrits auprès du Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport et qu'ils figurent dans la liste en ligne prévue à cet effet. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
Tu l'as laissé à une pharmacie. Cậu bỏ nó lại ở hiệu thuốc? |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs aient obtenu une licence auprès de l'Institut allemand d'information et de documentation médicale (DIMDI) et que leurs annonces et leurs pages de destination ne fassent référence à aucun produit pharmaceutique délivré sur ordonnance. Google cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến nếu các hiệu thuốc này được DIMDI cấp phép và không quảng cáo thuốc theo toa trong quảng cáo và trang đích của mình. |
Sa mère Elvira est professeure de physique dirigeant une pharmacie et son père, Mark, est ingénieur en mécanique qui travaille comme chauffeur de taxi,. Mẹ cô, bà Elvira, là một giáo viên vật lý, quản lý một hiệu thuốc, và cha cô, Mark Kunis, là một kỹ sư cơ khí làm tài xế taxi. |
Google n'autorise la promotion des pharmacies en ligne dans aucun autre pays. Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến ở các quốc gia khác. |
KENICHI, un homme dans la cinquantaine, s’était rendu dans une pharmacie pour demander un remède contre le rhume. KENICHI, một người đàn ông trung niên, vào tiệm thuốc để mua thuốc cảm nhẹ. |
Nous allons à la pharmacie. Chúng tôi sẽ đến nhà thuốc. |
Les gens pouvaient aller dans les pharmacies locales avec leur coupon et avoir leur moustiquaire. Người dân với phiếu này có thể mua màn ở các hiệu thuốc tại địa phương. |
Un changement majeur dans la structure de l’université a lieu en 1904, lorsque la faculté d’arts fut scindée en deux facultés distinctes : faculté d’arts et faculté de sciences, celle-ci composée des départements de physique et mathématiques et de l’école de pharmacie. Một thay đổi lớn trong cấu trúc của trường đại học đến năm 1904, khi khoa nghệ thuật được chia thành hai khoa riêng biệt của Nghệ thuật và Khoa học, sau này bao gồm các phòng ban của Vật lý và Toán học và Trường Dược. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne, à condition que les annonceurs soient inscrits auprès de l'organisme chinois "State Food and Drug Administration" (SFDA), et que leurs annonces, mots clés et pages de destination ne fassent référence à aucun produit pharmaceutique délivré sur ordonnance. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này đã đăng ký với Cơ quan quản lý dược phẩm và thực phẩm quốc gia (SFDA) Trung Quốc và không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
Trouver une pharmacie. Tìm hiệu thuốc. |
Et pendant que vous y serez, fouillez la pharmacie: Khi nào cô còn ở đó, thì đi nghía tủ thuốc đi. |
C'était vendu dans n'importe quelle pharmacie des États-Unis. Được bán rộng rãi ở các hiệu thuốc trên khắp nước Mỹ. |
Une visite à la pharmacie pour aider sa femme malade a coûté la vie à un mari aimant hier soir près de Hancock Park. Bi kịch xảy ra khi chỉ vì đến hiệu thuốc để mua thuốc cho vợ mà người chồng tốt đã bị cướp mất tính mạng đêm qua ở Công viên Hancock. |
La vioque de la pharmacie a mélangé nos cartes. Thẻ của chúng ta bị lộn ở cửa hàng. |
J'ai prescrit un digestif donc s'il vous plaît, allez le chercher à la pharmacie. Tôi sẽ kê thuốc tiêu hóa, nên hãy tới hiệu thuốc mua. |
En Irlande, Google n'autorise pas la promotion des pharmacies en ligne qui offrent des services de collecte d'ordonnances et de livraison de produits pharmaceutiques, ou qui proposent la vente de produits non médicamenteux ou des consultations en ligne (sauf les consultations auprès d'un médecin). Tại Ireland, Google không cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến có cung cấp dịch vụ lấy và giao toa thuốc, bán các sản phẩm không phải thuốc hoặc tư vấn trực tuyến (không bao gồm tư vấn với bác sĩ). |
La pharmacie a des pansements. Hiệu thuốc có băng gạc. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne à condition que les annonceurs soient inscrits auprès du Drug Office, Department of Health of the Hong Kong Government et que leurs annonces, mots clés et pages de destination ne fassent référence à aucun produit pharmaceutique délivré sur ordonnance. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Văn phòng dược, Bộ y tế của Chính quyền Hồng Kông, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
Ca sent la pharmacie ici. Trong này có mùi như kem xoa bóp ấy. |
Ils apportent les médicaments de la pharmacie. Họ mang thuốc men từ hiệu thuốc. |
Quand il n’était qu’un jeune diacre, sa famille a déménagé à Elko (Nevada) ; là il passait son temps à travailler dans la pharmacie de son père après l’école. Khi ông còn là một thầy trợ tế trẻ tuổi, gia đình của ông dọn đến Elko, Nevada, nơi ông đã dành thời gian sau giờ học để làm việc tại hiệu thuốc của cha mình. |
Ok, alors regarde dans l'armoire à pharmacie. Thế này, giờ nhìn trong tủ thuốc. |
Google autorise la promotion des pharmacies en ligne, à condition que celles-ci soient inscrites auprès de la COFEPRIS (Commission fédérale pour la protection contre les risques sanitaires) et que les annonces, mots clés et pages de destination ne fassent référence à aucun produit pharmaceutique délivré sur ordonnance ou en vente libre. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với COFEPRIS, đồng thời không quảng bá thuốc theo toa hoặc thuốc không bán theo toa trong quảng cáo, trang đích và từ khóa của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pharmacie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pharmacie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.