pestillo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pestillo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pestillo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pestillo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chốt, ổ khóa, khóa, cái chốt cửa, then. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pestillo
chốt(bolt) |
ổ khóa(lock) |
khóa(lock) |
cái chốt cửa(catch) |
then
|
Xem thêm ví dụ
Las cerraduras para equipaje basadas en un cerrojo de vaso de pestillo usualmente usan solo tres o cuatro pines, haciéndolos susceptibles a ser forzados, incluso con herramientas tan simples como un clip doblado. Khoá hành lý được thiết kế dựa trên một pin lẫy khoá thường chỉ sử dụng ba hoặc bốn chân, làm cho chúng dễ bị phá khoá, ngay cả với các công cụ đơn giản như một kẹp giấy cong cũng có thể mở được. |
Echen el pestillo. Khóa cửa lại. |
El cuarto de lavandería a través de una ventana sin pestillo Phòng giặt, qua cửa sổ không khóa. |
Y básicamente consta de un gran músculo que se contrae en bastante tiempo y de un pestillo que inmoviliza todo. Nó cơ bản gồm một bộ cơ to khỏe mà không dễ gì có thể teo đi được, và một cái chốt ngăn cản việc di chuyển của mọi thứ. |
Me dijo que su madre había puesto un pestillo dentro de su armario. Nó nói mẹ nó đã lắp thêm chốt trong phòng của nó. |
Tú te encargas del pestillo y nosotros escogeremos el momento. Cô mở chốt, chúng tôi chọn thời điểm. |
Él solía tener, pestillos secretos para abrir las puertas. Ông ta từng có một cái chốt bí mật để mở cửa. |
Había pequeños pestillos en la punta de la sonda de acoplamiento y, por alguna razón, estaban trabadas y nunca se abrieron. Có những chốt bắt nhỏ trên mũi của đầu khóa, vì nguyên nhân nào đó mà chúng bị đóng, và không bao giờ mở ra. |
¿Un pestillo? Chốt cửa á? |
Cuando use esto, lo pondré entre el pestillo y la base del asiento para apretar el pestillo y pienso que deberíamos estar bien. Khi dùng nó, bỏ nỏ giữa chốt cửa và ghế ở dưới để ép chốt cửa, và tôi nghĩ chúng ta nên hiểu đúng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pestillo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pestillo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.