personalizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ personalizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ personalizado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ personalizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là may đo, khách hàng, khác biệt, sự thửa, thói quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ personalizado
may đo(custom-made) |
khách hàng(custom) |
khác biệt
|
sự thửa(custom) |
thói quen(custom) |
Xem thêm ví dụ
En este caso, los parámetros personalizados que la tienda online incluiría en la etiqueta de remarketing serían el valor (precio del producto) y el tipo de página (en este caso, la página de compra). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
En una misma línea de pedido pueden utilizarse claves de segmentación personalizadas y de formato libre; sin embargo, una clave de segmentación concreta solo puede ser de uno de esos dos tipos. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
El que pacientes como Robin vayan a estas clínicas, o a esos dispensarios y tengan esa atención personalizada, educación y servicio, debería ser una llamada de atención para el sistema de atención médica. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
Si cumple los requisitos de la política de consentimiento de Google y quiere servir anuncios no personalizados a todos los usuarios que se encuentran en el EEE que visitan su sitio web, no es necesario que haga ningún cambio en el etiquetado de sus anuncios. Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo. |
Dado que Segmento de clientes es una dimensión personalizada, no consta en los informes estándar. Vì Phân khúc khách hàng là thứ nguyên tùy chỉnh nên không xuất hiện trong các báo cáo chuẩn. |
A diferencia de otros tipos de datos, las dimensiones y las métricas personalizadas se envían a Analytics como parámetros asociados a otros hits, por ejemplo de número de páginas vistas, de eventos o de transacciones de comercio electrónico. Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử. |
Si desea configurar las campañas personalizadas manualmente, separe los parámetros de la URL con un signo de interrogación. Nếu muốn thiết lập chiến dịch tùy chỉnh theo cách thủ công, hãy đảm bảo bạn tách riêng thông số khỏi URL bằng dấu chấm hỏi. |
Las campañas discovery deben cumplir con las directrices de políticas de Google Ads y las directrices de publicidad personalizada. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
Una vez que haya personalizado un bloque de Contenido Relacionado, es posible que no se muestre exactamente como esperaba. Sau khi bạn tùy chỉnh đơn vị Nội dung phù hợp của mình, đơn vị đó có thể không xuất hiện chính xác như bạn mong đợi. |
A continuación te indicamos algunos factores importantes que debes tener en cuenta antes de crear la primera ficha de Play Store personalizada: Trước khi tạo danh sách cửa hàng tùy chỉnh đầu tiên, bạn cần biết một số điều quan trọng sau đây: |
Los estilos de búsqueda personalizada le permiten modificar los anuncios de su feed de resultados para que se adapten a su sitio web. Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình. |
Una vez que se hayan publicado tus campañas durante algunas semanas, nuestras herramientas dispondrán de suficiente información para ofrecerte recomendaciones más personalizadas: Sau khi chiến dịch của bạn chạy được vài tuần, các công cụ của chúng tôi sẽ có đủ thông tin để cung cấp cho bạn nhiều nội dung đề xuất được cá nhân hóa hơn: |
Puedes usar las listas de remarketing en campañas de vídeo para mostrar anuncios personalizados a los usuarios de YouTube, de los sitios web de partners de vídeo de Google y de la Búsqueda. Bạn có thể sử dụng danh sách tiếp thị lại cho các chiến dịch video để hiển thị quảng cáo được cá nhân hóa cho người xem trên YouTube, trang web đối tác video của Google và Tìm kiếm. |
Atañen a los anunciantes que utilizan las funciones de segmentación como, por ejemplo, remarketing, audiencias afines, audiencias afines personalizadas, audiencias con intención de compra, audiencias similares, segmentación demográfica y geográfica, y segmentación contextual por palabra clave. Những chính sách này áp dụng cho những nhà quảng cáo sử dụng các tính năng nhắm mục tiêu, bao gồm tiếp thị lại, đối tượng chung sở thích, đối tượng chung sở thích tùy chỉnh, đối tượng trong thị trường, đối tượng tương tự, nhắm mục tiêu theo nhân khẩu học và theo vị trí, cũng như nhắm mục tiêu theo ngữ cảnh của từ khóa. |
Si se omite este parámetro, de forma predeterminada se solicitarán anuncios personalizados. Việc bỏ qua thông số này sẽ mặc định cho phép quảng cáo được cá nhân hóa. |
La importación de datos a través de la API Management requiere un ID de conjunto de datos únicos (anteriormente ID de fuente de datos personalizados). Nhập dữ liệu qua API quản lý yêu cầu ID tập dữ liệu duy nhất (trước đây gọi là ID nguồn dữ liệu tùy chỉnh). |
Samsung Experience fue un sistema operativo móvil personalizado basado en Android diseñado por Samsung para sus dispositivos Galaxy. Samsung Experience là một hệ điều hành di động tùy chỉnh dựa trên Android được Samsung thiết kế cho các thiết bị Galaxy của mình. |
Google no muestra anuncios personalizados a niños menores de 13 años (o la edad estipulada en tu país). Google sẽ không phân phát quảng cáo dành riêng cho trẻ dưới 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn). |
Utilizar una dimensión personalizada evitará que los ID de la función ID de usuario coincidan con los ID que puedan usar los sistemas externos. Việc sử dụng một thứ nguyên tùy chỉnh sẽ ngăn chặn xung đột dữ liệu giữa các ID được sử dụng cho tính năng User ID và các ID có thể được sử dụng trong các hệ thống bên ngoài. |
A continuación se especifican los valores de los parámetros personalizados para cada tipo de lista, como edu_pagetype=home. Dưới đây là các giá trị thông số tùy chỉnh cho từng loại danh sách, chẳng hạn như edu_pagetype='home'. |
Si las etiquetas de Google transfieren datos a Google que pudieran reconocerse como información personal identificable, enviaremos una notificación de incumplimiento al anunciante e inhabilitaremos la lista de remarketing y otras listas relacionadas como, por ejemplo, listas de combinaciones personalizadas o audiencias similares, hasta que corrija el problema. Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề. |
En algunos casos, (por ejemplo, cuando se dispone de códigos personalizados de JavaScript complicados) el formato real de la cadena de URL puede ser difícil de determinar directamente desde el código de la creatividad. Trong một số trường hợp, chẳng hạn như JavaScript tùy chỉnh phức tạp, việc xác định dạng thực tế của chuỗi URL trực tiếp từ mã quảng cáo có thể gặp khó khăn. |
Puede crear variables personalizadas para aplicaciones en Google Tag Manager si las variables integradas no satisfacen sus necesidades específicas. Tạo biến cho thiết bị di động do người dùng xác định tùy chỉnh trong Trình quản lý thẻ của Google để phù hợp với các yêu cầu cụ thể mà có thể các biến tích hợp chưa xử lý. |
Fue sobre una nueva fase, en mi opinión, en el mundo del diseño en la que los materiales podrían ser personalizados por los mismos diseñadores. Nó là một bước cải cách trong thế giới thiết kế Khi mà nhà thiết kế có thể tự chỉnh sửa vật liệu. |
Para ayudarle a elegir los tamaños de anuncio que mejor se adapten a sus páginas web, hemos elaborado las tablas que aparecen más abajo, a las que hemos añadido algunas sugerencias para utilizar tamaños personalizados: Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ personalizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới personalizado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.