percepción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percepción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percepción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ percepción trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tri giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percepción
tri giácnoun (interpretación sensorial) El primero es un cambio de escala. Este último es un cambio de percepción. Ban đầu là sự thay đổi về quy mô. Sau đó là sự thay đổi trong tri giác. |
Xem thêm ví dụ
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Seguro que a estos dos talentos de la percepción les gustará trabajar juntos, Eso ayudará a que la cooperación anglo-soviética sea una realidad. Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn. |
Por tanto, su comportamiento está determinado en parte por su percepción y el significado que atribuyen a las situaciones en las que se encuentran, más que a las mismas. Vì vậy, hành vi của họ được quy định một phần bởi sự nhận thức và ý nghĩa họ gán cho hoàn cảnh gặp phải, hơn là bởi chính hoàn cảnh đó. |
Si hay algo que retener de esta charla, espero que todos se sientan más cómodos al reconocer el poder de la imagen en la percepción que tenemos del éxito y del fracaso. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
La realidad contradice totalmente las percepciones iniciales de este planeta. Thực tế hoàn toàn trái ngược với những nhận định ban đầu về sao Kim. |
Psicofísica - investiga cuantitativamente la relación entre los estímulos físicos y las sensaciones y percepciones que afectan. Tâm vật lý học điều tra một cách định lượng mối quan hệ giữa các kích thích vật lý với cảm giác và nhận thức mà nó tác động. |
El último trabajo de Zadeh incluye la computación con palabras y percepciones. Công trình gần đây nhất của Zadeh về Tính toán với từ vựng và nhận thức. |
Y hablamos de cómo las mujeres tienen tan fuertes percepciones debido a nuestra débil posición y a nuestro rol como guardianas de la tradición, pero también tenemos el gran potencial para ser los agentes del cambio. Chúng tôi trò chuyện về làm thế nào phụ nữ lại có nhận thức mạnh mẽ như vậy bởi vì sự nhạy cảm tinh tế của chúng ta và vai trò làm người giữ truyền thống nên chúng ta là nhân tố rất quan trọng làm nên sự thay đổi |
La palabra griega que se traduce en este texto “discernimiento” denota “percepción moral sensible”. Ở đây chữ Hy Lạp được dịch là “suy-hiểu” có nghĩa “khả năng phân biệt bén nhạy về mặt luân lý”. |
Como has dicho antes, La percepción tiñe la realidad. Như cậu đã nói lúc trước, Nhận thức làm mờ đi hiện thực. |
Debido a que las anteriores películas de Hollywood sobre Roma habían influido en la percepción que la gente tenía de esta cultura de la antigüedad, algunos hechos históricos verídicos eran, en opinión de Scott, «demasiado increíbles» para ser incluidos. Do phim Hollywood trước "ảnh hưởng đến nhận thức của công chúng về những gì La Mã cổ đại là như vậy, bao gồm một số sự kiện lịch sử là "không thể tin được" (theo Scott)". |
Pero espero realmente tener la oportunidad de cambiar esa percepción. Nhưng tôi thực sự hi vọng có cơ hội thay đổi nhận thức ấy. |
Les daré un ejemplo más de percepción como proceso activo y constructivo. Tôi xin đưa thêm 1 ví dụ về nhận thức như là một hoạt động chủ động, một quá trình suy diễn. |
El mundo, sus percepciones de él, tu propio cuerpo. Thế giới, nhân sinh quan, cả cơ thể bạn. |
Lo que es cierto para la percepción puede no aplicarse para las matemáticas y la lógica. Sự thật về nhận thức có thể không là sự thật trong toán và logic. |
¿O hay una consciente percepción alerta que el dolor es un hecho? Hay liệu có sự nhận biết tỉnh táo rằng sự đau khổ là một sự kiện. |
El fotopigmento rodopsina, atrapa la luz como primer paso en la percepción de la luz. Loại sắc tố không ổn định (photopigment) rhodopsin chắn ánh sáng lại, là bước đầu tiên trong việc cảm nhận ánh sáng. |
¿Crees que la mujer tiene una percepción psíquica en cuanto a las demás mujeres? Ông nghĩ khi cùng là phụ nữ thì có khả năng hiểu thấu tâm can nhau à? |
Cuando nutrimos debidamente nuestra espiritualidad mediante el estudio de la Palabra de Dios, nuestra percepción de las cosas se amplía, deja de ser solo una experiencia física. Khi được nuôi dưỡng đúng mức bởi Lời Đức Chúa Trời, thiêng liêng tính có thể mở rộng nhận thức của chúng ta ra ngoài tầm giới hạn của các giác quan thể chất. |
Así que la conclusión es que la evolución no favorece la percepción concisa y cada vez más detallada. Vậy, kết luận là, tiến hóa không ưu tiên nhận thức trực tiếp hoặc nhận thức chính xác. |
Entonces, la percepción que tengamos de las cosas —aquello que nos dicten las emociones y la conciencia— viene a ser “una guía más segura en ese inmenso dédalo [o laberinto] de las opiniones humanas”, afirmó Rousseau en su obra Emilio o de la educación. Sau đó, điều mà bạn cảm thấy—điều mà xúc cảm và lương tâm của bạn mách bảo—sẽ trở thành “sự hướng dẫn chắc chắn trong vô vàn quan điểm phức tạp của loài người”, ông Rousseau đã nói thế.—History of Western Philosophy (Lịch sử triết học Tây Phương). |
Me parece que si más de sus colegas siguieran el criterio que Uds. han tomado, tendría un impacto en ese problema y ciertamente en la percepción de ese problema. Tôi tin rằng nếu càng nhiều đồng nghiệp của anh chị ở đây làm công việc mà anh chị đã làm thì điều đó sẽ có tác dụng không chỉ khắc phục tình trạng mà còn thay đổi nhận thức. |
A algunas personas esto les ayuda a aumentar su percepción de sí mismos. Đối với một số người, điều này giúp gia tăng sự tự giác. |
Entonces decidí seguir ampliando mi percepción del color, y agregué infrarrojos y ultravioletas a la escala de color traducida en sonido, y ahora oigo colores que el ojo humano no puede percibir. Vì thế tôi quyết định mở rộng khả năng nhận thức màu của mình, và tôi đã thêm vào hồng ngoại và cực tím vào thang màu sắc- âm thanh, nên giờ đây tôi có thể nghe những màu, mà mắt người không thể nhận thức được. |
Estamos al tope en cuanto al conocimiento, pero no estamos nada cerca del tope cuando se trata de nuestra percepción. Nhưng chúng ta còn xa mới thắng nếu nói về vấn đề nhận thức. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percepción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới percepción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.