penumbra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ penumbra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ penumbra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ penumbra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng tối, hoàng hôn, bóng, chạng vạng, tranh tối tranh sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ penumbra

bóng tối

(shade)

hoàng hôn

(twilight)

bóng

(shade)

chạng vạng

(twilight)

tranh tối tranh sáng

(semi-darkness)

Xem thêm ví dụ

Un anciano estaba ante ellos; sus ojos, grandes y pálidos, brillaban como lunas en la penumbra del local.
Một cụ già đứng trước mặt hai bác cháu, đôi mắt cụ to và sáng như ánh trăng chiếu xuyên vẻ âm u của cửa tiệm.
Una delicada penumbra envuelve Jerusalén al atardecer, cuando la luna llena empieza a elevarse por encima del monte de los Olivos.
Thành Giê-ru-sa-lem chìm trong ánh sáng mờ đục, trong khi trăng tròn mọc lên trên Núi Ô-li-ve.
De repente, cuando estaba tomando una hoja de papel de carta, oí un sonido bajo, la primer sonido que, ya que habíamos estado encerrados juntos, había llegado a mis oídos en la penumbra la quietud de la habitación.
Đột nhiên, tôi đang lên một tờ tươi của notepaper, tôi nghe thấy một âm thanh thấp, âm thanh đầu tiên, vì chúng ta đã được đóng lại với nhau, đã đến tai tôi trong mờ sự tĩnh lặng của căn phòng.
Al dirigirte desde el límite de tu comprensión hacia la penumbra de lo incierto, ejerciendo tu fe, serás guiado a encontrar soluciones que de otro modo no obtendrías.
Khi các anh chị em vượt qua những giới hạn hiểu biết của mình trong lúc sử dụng đức tin, các anh chị em sẽ được dẫn dắt để tìm ra những giải đáp mà tự mình không thể tìm được.
Qué melocotones y qué penumbras.
" Những trái đào và những vùng nửa tối.
Estás curtida por el viento, la penumbra y la luz del sol.
Bạn từng nếm đủ gió, bụi và ánh sáng mặt trời.
De pie en la penumbra, recuerdo haber sentido un temor agudo ardiente y, en ese instante, apenas pude imaginar lo que debe ser quedar atrapada en ese infierno.
Đứng trong góc tối gần đó, tôi nhớ cảm giác nỗi sợ bùng lên, và giây phút đó, tôi mới hiểu được bị giam trong địa ngục đó là như thế nào.
A veces en la penumbra que alternativamente perdido y recuperado la vista de una sola sesión inmóvil bajo mi ventana.
Đôi khi trong hoàng hôn, tôi thay phiên nhau bị mất và phục hồi thị giác của một ngồi bất động dưới cửa sổ của tôi.
Sus colmillos fulgurantes por el veneno y sus miles de ojos negros brillando en la penumbra.
Răng chúng lấp lánh nọc độc và đôi mắt đen ngòm tỏa sáng lờ mờ trong màn đêm.
La luz proveniente del club iluminaba parte de su rostro; el resto quedaba en la penumbra
Ánh sáng từ mặt tiền câu lạc bộ rọi lên nửa khuôn mặt cô, nửa còn lại lờ mờ trong bóng tối.
Alguna vez las había sentido revoloteando sobre su cabeza en la penumbra del cine.
Có một vài lần cô cảm thấy chúng bay lượn ngay trên đầu mình ở trong rạp phim.
Se vio en la penumbra la figura sin cabeza frente a ellos, con una corteza roída de pan en una mano enguantada y un trozo de queso en la otra.
Họ nhìn thấy trong ánh sáng mờ con số không đầu phải đối mặt với họ, với một lớp vỏ gnawed bánh mì trong một bàn tay đeo găng và một đoạn của pho mát trong.
♫ Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama. ♫ ♫ Por las lágrimas de tus ojos en mis recuerdos de infancia, ♫ ♫ conozco la verdad en tu sonrisa, ♫ ♫ conozco la verdad en tu sonrisa, ♫ ♫ que perfora la penumbra de mi ignorancia. ♫ ♫ Oh, hay una mamá recostada durmiendo ♫ ♫ está muy mal y su corazón llora. ♫ ♫ Preguntando, preguntando, preguntando: ¿a dónde va el mundo? ♫ ♫ ¿Está bien que los niños tengan que valerse por sí mismos?
♫ Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama, Thula Mama. ♫ ♫ Trong kí ức tuổi thơ con, qua những giọt lệ nhòe mắt bà, ♫ ♫ con thấy chân lý trong nụ cười của bà, ♫ ♫ con thấy chân lý trong nụ cười của bà, ♫ ♫ xuyên thấu màn đêm u tối trong sự vô tri của con. ♫ ♫ Ôi, có một người bà đang nằm nghỉ ♫ ♫ bà ốm đau và trái tim bà rơi lệ. ♫ ♫ Băn khoăn, băn khoăn, băn khoăn, băn khoăn liệu thế giới này đang đi về đâu. ♫ ♫ Lẽ nào chuyện trẻ nhỏ phải tự xoay xở lấy là đúng?
Entonces se vistió, entró al cine, y en la penumbra de las lunetas reconoció a su hija.
Thế là bà vội vàng mặc quần áo để ra đi, bà bướm vào rạp phim và ở phía sau các hàng ghế bà nhận ra ngay con gái mình.
Vamos a mantenernos en penumbras hasta que podamos averiguar si su problema eléctrico está en su central eléctrica o en los cables de alta tensión.
Chúng ta sẽ núp trong bóng tối cho tới khi tìm ra....... vấn đề điện đóm là ở trạm phát điện hay đường dây cao áp.
Al caminar hacia el límite de tu entendimiento, internarte en las penumbras de la incertidumbre y ejercer la fe, serás guiado a encontrar soluciones que de otra forma no hallarías.
Khi hành động theo sự hiểu biết tốt nhất của mình, nhưng các anh chị em vẫn còn ngờ vực về điều phải làm, nếu các anh chị em sử dụng đức tin thì các anh chị em sẽ được dẫn dắt để tìm ra những giải pháp mình không thể nào tìm ra được bằng cách nào khác.
En la penumbra del sotobosque, es un resplandor cegador de verde irisado.
Trong cái tối của nền rừng, anh ta lóe sáng phát màu ngũ sắc rực rỡ.
En la penumbra, y parcialmente disfrazado, el rey Enrique deambula entre sus soldados, sin que lo reconozcan.
Trong ánh sáng lờ mờ và phần nào ngụy trang, Vua Henry đi lang thang trong số những người lính của ông mà không ai nhận ra.
Neblina y penumbra
♪ Sương mù và bóng tối ♪
Los gestos frenéticos que sorprende de vez en cuando, el ritmo de cabeza después de caída de la noche que lo llevaron con ellos alrededor de rincones tranquilos, el aporreo inhumano de todos los avances tentativos de la curiosidad, la gusto por la penumbra que llevó al cierre de las puertas, la demolición de las persianas, la la extinción de las velas y las lámparas - que podría estar de acuerdo con tales salidas de?
Gesticulations điên cuồng, họ ngạc nhiên bây giờ và sau đó, tốc độ hấp tấp sau khi đêm xuống cuốn anh ta khi chúng tròn góc yên tĩnh, vô nhân đạo của bludgeoning tất cả các tiến bộ dự kiến của sự tò mò, hương vị cho hoàng hôn dẫn đến việc đóng cửa các cửa ra vào, kéo xuống của rèm, tuyệt chủng của nến và đèn - những người có thể đồng ý với goings trên?
Esperé a que dijera algo, pero permaneció en silencio, en la penumbra.
Tôi đợi cho cậu nói một điều gì, nhưng chúng tôi chỉ đứng đó trơ trơ trong im lặng, trong ánh sáng mờ nhạt.
Divina Luz, entre las penumbras, alúmbrame.
Ánh Sáng nhân từ, xin dắt dìu, qua bóng tối bủa vây con; xin dắt dìu con tiến tới!
La sombra de la Tierra es la penumbra.
Trái đất bị phủ một vùng nửa tối.
La persiana estaba abajo y la habitación en penumbra.
Người mù và căn phòng mờ tối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ penumbra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.