pegajoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pegajoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pegajoso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pegajoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dính, nhớt, lầy nhầy, bầy nhầy, truyền nhiễm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pegajoso

dính

(gummy)

nhớt

(viscous)

lầy nhầy

(viscous)

bầy nhầy

(gooey)

truyền nhiễm

(infectious)

Xem thêm ví dụ

Estás todo pegajoso y arenoso.
Người nhớp nháp toàn cát kìa.
Bloquear teclas pegajosas
& Khoá phím dính
El indicador « Pegajoso » en un archivo se ignora en Linux, pero se puede usar en algunos sistemas
Cờ Dính trên tập tin bị bỏ qua trên hệ thống Linux, nhưng có thể được dùng trên một số hệ thống khác
Y utilizaremos tu líquido pegajoso para salir con estilo por la puerta.
Bọn tôi sẽ tống cổ lũ tay sai nhóm nhúa giày giụa của ông ra khỏi chỗ này
Les voy hablar de la química política de los derrames de petróleo por qué es importante este verano largo, pegajoso, ardiente, por qué necesitamos estar atentos y no distraernos.
Tôi sẽ trình bày vấn đề tràn dầu về mặt chính trị. và tại sao mùa hè này lại là 1 mùa hè nóng bức dai dẳng và cực kỳ quan trọng, và tại sao chúng ta phải giữ mình khỏi bị lạc hướng.
Esto es realmente pegajoso.
Bầy nhầy quá đi mất.
Su hermana notó de inmediato la diversión nuevos que Gregorio había encontrado a sí mismo - para que se arrastró alrededor que dejó aquí y allá las huellas de su pegajosa cosas - y así se le ocurrió la idea de hacer
Em gái của ông nhận thấy ngay lập tức giải trí mới mà Gregor đã tìm thấy cho chính mình - như ông len lỏi quanh ông để lại ở đây và ở đó dấu vết của nếp của mình các công cụ và vì vậy cô có ý tưởng làm
Algo frío y pegajoso, como una mano helada.
Một cái gì lạnh và níu tôi, như một bàn tay đá.
Desactivar las « teclas pegajosas » y las « teclas lentas » tras cierto período de inactividad
Tắt phím dính và phím chậm sau khi không dùng một thời gian
Esto evitará la contaminación de los sellos de WayCarát con el residuo pegajoso
Điều này sẽ tránh ô nhiễm của con dấu waycover với các dư lượng dính
¡ Está tan dulce y pegajoso!
Chèm nhẹp quá.
Siempre está pegajosa.
Kẹt suốt ấy mà.
De hecho, de lo que hablaba Murray ayer era de la belleza fractal de la naturaleza, de tener descripciones similares en varios niveles, todo se reduce a la idea que las partículas elementales son al mismo tiempo pegajosas y distantes, y se mueven de forma violenta.
Và những gì Murray nói hôm qua về vấn đề vẻ đẹp tự nhiên, lại có những đặc điểm giống nhau ở các cấp khác nhau, tất cả chỉ có nghĩa là các phần tử nhỏ rất xa nhau và chúng di chuyển hỗn loạn
Cuando esta secuencia de aminoácidos se pronuncia como átomos, estas pequeñas letras son pegajosas entre ellas.
Khi trình tự axit amin này được " thi hành " thành nguyên tử, những chữ cái nhỏ bé này dính vào nhau.
Más pegajoso que un moco.
Chiên chín mọi thứ.
Aquí puede activar los gestos de teclado que habilitarán las siguientes funcionalidades: Teclas de ratón: %# Teclas pegajosas: Pulse « Mayúsculas » # veces consecutivas. Teclas lentas: Mantenga pulsada « Mayúsculas » durante # segundos
Ở đây người dùng có thể khởi động các động tác bàn phím để bật các tính năng sau: Phím chuột: % # Phím dính: Nhấn phím Shift # lần liên tiếp Phím chậm: Nhấn và giữ phím Shift # giây
Unas huellas pegajosas.
Đó là dấu vết của động vật.
Pegajoso, el nombre...
Tên dễ nhớ, đúng không?
Dispara redes pegajosas para enredar a su enemigo.
Nó sẽ bắn ra những cái bẫy dính để trói buộc con mồi.
CA: Suelo y sangre, suena como a un engrudo pegajoso.
CA: Đất và máu tạo thành một bãi nhớp nháp.
Y cuando esto ocurre, se liga a sí misma, formando una acumulación pegajosa llamada placa amiloide.
Và khi điều đó xảy ra, khớp bị dính lại, tạo ra những khối kết dính được gọi là những mảng amyloid.
No sé si es un barril... pero tienes algo muy pegajoso ahí abajo.
Chả biết thùng bị thủng hay làm sao... nhưng dưới kia bốc mùi nồng nặc lắm đấy.
Aparte de la parrilla de mi papá incendiándose, la mayoría de nuestras muestras se evaporizó a la nada, o explotó dentro de hornos caros, dejando un horrible desastre pegajoso.
Bên cạnh lò nướng của bố tôi bốc cháy, hầu hết các mẫu thử đều bốc hơi thành hư không, hoặc nổ tung trong các lò đun đắt tiền, để lại một mớ hỗn độn nhớp nháp.
Se toman el fabuloso néctar y quedan pegajosas.
Chúng uống mật ngon và sau đó tất cả chúng đều trở nên dính.
Estoy acalorada y pegajosa.
Em nóng nực và ngứa ngáy lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pegajoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.