pedazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedazo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pedazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần, mảnh, phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedazo
phầnnoun Necesito descansar antes de que me caiga a pedazos. Tôi sẽ đến được phần còn lại trước khi tôi gục ngả. |
mảnhnoun Sabes que va a regresar en pedazos, ¿no? Con biết là nó sẽ bị đập thành từng mảnh chứ? |
phấnnoun |
Xem thêm ví dụ
¿A quién le importa un pedazo de metal? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
No puedes admitirlo porque eres un pedazo de basura. Anh không thể chấp nhận điều đó bởi vì anh là thứ rác rưởi. |
Dé a conocer la doctrina: Escriba “El plan de nuestro Padre Celestial es un plan de felicidad” en un pedazo de papel. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Un pedazo de vidrio Một mảnh kính lớn |
En mi último día en diciembre de 2011, el día que anunciaron la muerte de Kim Jong-Il, su mundo se hizo pedazos. Vào ngày cuối cùng của tôi vào tháng Chạp năm 2011, ngày cái chết của Kim Jong-Il được công bố, thế giới của các em tan vỡ. |
Entonces él la corta en pedazos. Và rồi chặt bà ấy thành nhiều mảnh. |
De repente, todo voló en pedazos. Thế rồi mọi cái đều nổ tung cả lên. |
Le disparó y lo trozó como si fuera un pedazo de carne Hắn bắn và cắt tên kia như một miếng thịt. |
Y para más y más de nosotros el hogar tiene menos que ver con un pedazo de tierra que un pedazo de alma. Và với càng nhiều người trong số chúng ta, ngôi nhà thực sự ít liên quan đến một mảnh đất hơn, có thể nói, là với một mảnh của tâm hồn. |
Vi muchos pedazos... Có thật nhiều mảnh vỡ. |
Hagamos pedazos a esta escoria. Phải tóm ngay tên khốn đó. |
¡ Ah, los destrozaré pedazos de caca! mấy thằng ranh con. |
Sin una Mano, todo se hará pedazos. Không có Cánh Tay Mặt, nơi này sẽ lại trở nên bệ rạc như trước. |
Escucha, pedazo de mierda. ( Tiếng Tây Ban Nha ) Nghe đây, đồ cục cứt. |
El tipo me vende un pedazo de mierda de teléfono.- ¿ Becca? Thằng chó chết nào đã bán cái điện thoại cứt này cho mình chứ.- Becca? |
Sabes que va a regresar en pedazos, ¿no? Con biết là nó sẽ bị đập thành từng mảnh chứ? |
" Para un hambriento, un pedazo de pan es la cara de Dios ". " Đối với một người đang bị đói, một mẩu bánh mỳ chính là gương mặt của Chúa. " |
“Fueron apedreados, fueron probados, fueron aserrados en pedazos, murieron degollados a espada, anduvieron de acá para allá en pieles de oveja, en pieles de cabra, hallándose en necesidad, en tribulación, bajo maltratamiento.” “Họ đã bị ném đá, tra-tấn, cưa-xẻ; bị giết bằng lưỡi gươm; lưu-lạc rày đây mai đó, mặc những da chiên da dê, bị thiếu-thốn mọi đường, bị hà-hiếp, ngược-đãi”. |
(Mateo 5:3.) Obviamente el darles, por decirlo así, un vaso de agua espiritual o un pedazo de pan espiritual no es de ninguna manera suficiente. Cũng tựa như đối với người đói khát về thiêng liêng, nếu ta chỉ cho họ một ly nước thiêng liêng hoặc một miếng cơm thiêng liêng thôi thì hiển nhiên không đủ. |
Debes hacerlo pedazos. Rồi cô phải đập nó ra thành ngàn mảnh. |
Está claro que no pretende que usted viva sobre un pedazo de papel; sin embargo, ese documento legal es una prueba tan segura de que ahora la casa es suya que, por así decirlo, ese papel equivale a la casa en sí. Dĩ nhiên người ấy không có ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi. |
Pedazo de mierda... thằng chó chết... |
Un pedazo de pan puede satisfacer su hambre y tener esperanza les traerá pan para mantenerlos vivos. Một miếng bánh mì có thể thỏa mãn cơn đói của bạn, và hy vọng sẽ mang lại cho bạn bánh mì để giữ cho bạn sống sót. |
Te traeré un pedazo de pastel, mamá. Để con đem bánh đi dùm cho mẹ. |
A excepción de ese pedazo de río que nos conecta. Trừ con sông lớn kết nối chúng ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pedazo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.