patricio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ patricio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ patricio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ patricio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quý tộc, quý tộc, người quý tộc, cao quý, nhà quý tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ patricio
Quý tộc(patrician) |
quý tộc(patrician) |
người quý tộc
|
cao quý
|
nhà quý tộc
|
Xem thêm ví dụ
Y seguiré haciendo esto por Patricia, mi tocaya, una de las primeras tapires que capturamos y cuidamos en el bosque atlántico hace muchos, muchos años; por Rita y su bebé Vincent en el Pantanal. Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal. |
Patricia, por su parte, llegó a España con su bebé en brazos. Cuối cùng chị Patricia đến Tây Ban Nha với đứa con gái bé bỏng. |
Se calcula que en las últimas décadas han emigrado más de 200 millones de personas como George, Patricia y Rachel. Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây. |
Tras varios meses en Argelia, Patricia llegó a la frontera con Marruecos. Sau vài tháng ở An-giê-ri, chị Patricia đến biên giới Morocco. |
Cuando Stuart tenía dos años, los testigos de Jehová le entregaron una Biblia a Patricia. Khi con trai chúng tôi lên hai, Patricia có được một cuốn Kinh Thánh từ Nhân Chứng Giê-hô-va và bắt đầu tìm hiểu Kinh Thánh với họ. |
A principios del siglo V E.C., la Iglesia Católica Romana envió a Patricio como obispo misionero a Irlanda. Vào đầu thế kỷ thứ năm công nguyên, Giáo hội Công giáo La mã phái ông Patrick đến Ái Nhĩ Lan với tư cách là một giám mục giáo sĩ. |
“Meditar en que Jehová, que es tan excelso, nos ama profundamente, me hace sentir segura y me da fuerzas para seguir fiel.”—Patricia, bautizada en 1946. “Suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va, Đấng thật cao cả, yêu thương chúng ta sâu sắc mang lại cho tôi cảm giác an toàn và sức mạnh để tiếp tục trung thành”.—Patricia, báp têm năm 1946. |
“Pocas cuestiones perturbaron tanto el pensamiento puritano como las riquezas —observa la historiadora Patricia O’Toole—. Sử gia Patricia O’Toole nhận xét: “Ít có vấn đề nào làm người Thanh giáo khó chịu bằng sự giàu có. |
Clapton nació en Ripley, Surrey, Inglaterra, como hijo de la pareja formada por Patricia Molly Clapton (7 de enero de 1929-marzo de 1999), de 16 años, y Edward Walter Fryer (21 de marzo de 1920-1985), un piloto militar de Montreal, Quebec, Canadá de 25 años. Eric Patrick Clapton sinh tại Ripley, Surrey, Anh, là con trai của Patricia Molly Clapton (7 tháng 1 năm 1929 – tháng 3 năm 1999) và Edward Walter Fryer (21 tháng 3 năm 1920 – 15 tháng 5 năm 1985), một người lính từ Montreal, Quebec. |
Fichtner nació en la Mitchel Air Force Base de East Meadow, Nueva York, y fue criado en Cheektowaga, Nueva York, hijo de Patricia A. Steitz y William E. Fichtner. Es de ascendencia alemana. Fichtner se graduó en la Maryvale High School (en Cheektowaga, Nueva York) en 1974. Fichtner được sinh ra tại căn cứ không quân Mitchel ở East Meadow, New York, và lớn lên ở Cheektowaga, New York, là con trai của Patricia A. (nhũ Steitz) và William E. Fichtner. |
Patricio también Patriciolus (Griego: Πατρίκιος; floruit 459-471) era un hijo del poderoso general Aspar, durante casi dos décadas el gobernante efectivo detrás del trono del Imperio Romano de Oriente. Julius Patricius (Latin: Iulius Patricius or Patriciolus; tiếng Hy Lạp: Ἰούλιος Πατρίκιος; floruit 459 – 471) là con trai của vị tướng đầy quyền uy Aspar đã chi phối triều chính của Đế quốc Đông La Mã trong gần hai thập kỷ. |
En 470, en un episodio de la lucha por el poder entre Aspar y el general isaurio Zenón, Aspar persuadió al emperador para que nombrara a Patricio como César y le diera en matrimonio a su hija Leoncia. Năm 470, vào lúc xảy ra cuộc tranh đấu quyền bính giữa Aspar và viên tướng người Isauria là Zeno, Aspar đã thuyết phục Hoàng đế bổ nhiệm người con thứ hai của ông là Julius Patricius làm Caesar và kết hôn với Leontia, con gái của Leo I nhằm tạo dựng thanh thế trong triều. |
Mónica Patricia Jaramillo Giraldo (30 de septiembre de 1984 en Marinilla, Antioquia) es una presentadora de noticias, periodista y comunicadora social colombiana. Mónica Patricia Jaramillo Giraldo (sinh ngày 30 tháng 9 năm 1984 tại Marinilla, Antioquia) thường gọi với cái tên đơn giản là Mónica Jaramillo là một nhà báo, người dẫn chương trình tin tức, người mẫu và cựu thí sinh sắc đẹp người Colombia. |
Una vez casados, mientras vivían en Nueva York, mi padre era camarero en el restaurante de Patricia Murphy. Hồi đó, khi hai người kết hôn và sinh sống tại New York, bố tôi làm bồi bàn cho nhà hàng Patricia Murphy. |
Una mujer llamada Patricia se había criado en el catolicismo y conocía muy bien el padrenuestro. Một phụ nữ tên là Patricia, lớn lên trong gia đình Công Giáo và rất quen thuộc Kinh Lạy Cha. |
Si activa alguna alarma o desobedece de algún modo Patricia y Ava morirán. Nhấn bất cứ chuông báo hoặc không tuân lệnh... thì Patricia và Ava sẽ chết. |
Feliz día de San Patricio Chúc mừng ngày lễ Thánh St.Patrick' s |
La Srta. Patricia y yo somos ridiculizados. . Bà Patricia và tôi, chúng tôi bị cười nhạo. |
Consultado el 2 de octubre de 2008. Clay III, Edwin S.; Patricia Bangs (9 de mayo de 2005). Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2008. ^ Clay III, Edwin S.; Bangs, Patricia (ngày 9 tháng 5 năm 2005). |
Abajo: Patricia Horiuchi fue líder de la primera conferencia para jóvenes adultos solteros de las Islas Marshall en junio de 2009 (extremo inferior derecho). Dưới: Patricia Horiuchi là một người lãnh đạo cho đại hội giới thành niên trẻ độc thân đầu tiên của Quần Đảo Marshall vào tháng Sáu năm 2009 (ở dưới, bên phải). |
¿Y cómo iba a realizar el gran sueño de mi vida, casarme con la increíblemente perfecta Patricia Terry? Và làm thế nào tôi có thể thực hiện được giấc mơ vĩ đại của lòng tôi, kết hôn với cô nàng Patricia Terry hoàn toàn hấp dẫn đây? |
Será una noche estupenda para ti y Patricia. Tối nay sẽ là một buổi tối tuyệt vời cho anh và Patricia. |
Es considerada una de las Patricias Argentinas. Bà được công nhận là một trong những "Patricias Argentinas". |
d) El peregrino da siete vueltas a Leaba Phadraig [la cama de Patricio] pronunciando siete padrenuestros, siete avemarías y un credo d) Người hành hương đi vòng quanh Leaba Phadraig [Giường của ông Patrick] đọc 7 kinh Lạy Cha, 7 kinh Kính Mừng và một kinh Tin Kính. |
Patricio se va aburrido. Kathy đã thực sự chán nản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ patricio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới patricio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.