paradigma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paradigma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paradigma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ paradigma trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mẫu hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paradigma

mẫu hình

noun

y en eso residió el cambio de paradigma.
và từ đó là sự chuyển dịch về mẫu hình.

Xem thêm ví dụ

El filósofo y científico Thomas Kuhn dio a paradigma su significado contemporáneo cuando lo adoptó para referirse al conjunto de prácticas que definen una disciplina científica durante un período específico.
Triết gia Thomas Kuhn đã cho từ này một ý nghĩa hiện tại khi ông ta dùng nó để chỉ tập họp các thực hành và thao tác mà chúng xác định nên một khuôn khổ thực nghiệm khoa học trong suốt một giai đoạn của thời gian.
Voy a compartir con Uds. una perspectiva de cambio de paradigma en los temas de violencia de género: agresión sexual, violencia doméstica, abuso en la relación, acoso sexual, abuso sexual de niños.
Tôi sẽ chia sẻ với các bạn một cách nhìn thay đổi toàn bộ về vấn đề bạo lực giới tính -- xâm hại tình dục, bạo lực gia đình, xâm hại trong các mối quan hệ, quấy rối tình dục, lạm dụng tình dục trẻ em.
¿Puede ocurrir el mismo cambio de paradigma para los insectos?
Liệu có thể có sự chuyển hoá tương tự xảy ra với sâu bọ?
La popularidad de Ringo trajo un nuevo paradigma en cómo el público veía los baterías.
Sự nổi tiếng của Ringo đã mang tới một hình mẫu mới giúp công chúng định nghĩa về tay trống.
(Aplausos) Y esto nos permite pensar en un nuevo paradigma en microscopía, que llamamos microscopía de usar y tirar.
( Vỗ tay ) Và cái mà việc này cho phép chúng tôi làm là nghĩ về một cách dùng kính hiển vi mới, cái mà chúng tôi gọi là kính "dùng xong vất đi."
Por eso comenzó un nuevo cambio de paradigma, en el que la misma gente que no podía soñar con sentarse en un coche, que acarreaba a su familia entera en una motocicleta, comenzó a soñar con un coche.
Đó là lí do tại sao bạn bắt đầu một sự cải cách mới, cho những người nào không thể mơ tới ngồi trong xe ôtô, chở cả nhà trên một chiếc xe máy, có thể bắt đầu mơ ước tới một chiếc xe ôtô.
Creo que Internet está cambiando realmente este paradigma.
Tôi nghĩ Internet làm thay đổi hình mẫu này rất nhiều.
Si esto es un nuevo paradigma, debe haber otros usos para ello.
Và dĩ nhiên, nếu nó là mô hình mới thì chắc chắn phải có thêm những công dụng khác nữa.
Para hacerlo, decidimos diseñar un paradigma experimental.
Vì thế để chứng minh chúng tôi quyết định thiết kế 1 mô hình thực nghiệm.
Pero aquí el paradigma, parece una cosa muy simple:
Nhưng cái mô hình ở đây dường như khá đơn giản:
Pasaremos al siguiente paradigma.
Chúng ta sẽ tiếp tục với mô hình tiếp theo.
En lingüística, Ferdinand de Saussure ha usado paradigma para referirse a una clase de elementos con similitudes.
Trong ngôn ngữ học, Ferdinand de Saussure dùng từ mẫu hình để chỉ một lớp các phần tử có nhiều tính chất tương tự nhau.
Cuestionar paradigmas.
Phản biện những mô hình.
Paola Cavalieri sostiene que el paradigma humanista actual es que solamente los seres humanos son miembros de la comunidad moral, y que todos ellos merecen igual protección.
Paola Cavalieri viết rằng mô hình nhân văn hiện tại là chỉ có con người là thành viên của cộng đồng đạo đức, và tất cả đều xứng đáng được bảo vệ như nhau.
Ha habido un gran cambio de paradigma en el crimen.
Và cũng đang có một sự chuyển biến lớn về cách thức của tội phạm.
La última pieza faltante, el verdadero rompedor de paradigmas, es este: una estación de combustible en órbita.
Mảnh còn thiếu cuối cùng, một mô hình đột phá thật sự, là đây: một trạm gas trên quỹ đạo.
Quiero decir, debe ser cierto, porque hemos tenido dos películas taquilleras de Hollywood desde entonces, y este paradigma, desde 1980 hasta aproximadamente el 2000, cambió totalmente la opinión de los geólogos sobre las catástrofes.
Ý tôi là, nó hẳn là sự thật vì chúng ta có 2 bom tấn Hollywood kể từ thời điểm đó và mô hình này từ 1980 tới khoảng năm 2000, hoàn toàn thay đổi suy nghĩ của những nhà địa chất chúng tôi về những thảm họa lớn.
Sentí que había cambiado un poco el paradigma.
Tôi cảm giác muốn thay đổi cây kim một chút.
Y esto desafía los paradigmas de muchos sistemas educativos que creen que su función es principalmente la de clasificar a las personas.
Nó thách thức hình mẫu của những hệ thống trường học tự cho rằng công việc chính của mình là phân loại con người.
Y estamos desarrollando un nuevo paradigma para los sistemas de tuberías.
Và chúng tôi đang phát triển một mô hình ống nước mới.
Esto es cuando las instituciones y nuestros líderes están atrapados en un paradigma rutinario y superficial, desprovisto de vida, desprovisto de visión y carente de alma.
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
¿En cuál de estos estadios es el paradigma del que fue creado Adán?.
Đây là những nhà nước mà tầng lớp cai trị là người Shan đã bị Miến hóa.
Y este es el nuevo paradigma al que arribamos hace dos, tres años, reconociendo que el viejo paradigma de tan solo analizar, empujar y predecir parámetros en el futuro, para reducir impactos ambientales, es algo del pasado.
Và đây là mô hình mới, mà chúng ta đã tập hợp trong 2-3 năm trước, cho thấy rằng mô hình cũ của chúng ta về việc phân tích, thúc đẩy và dự đoán các thông số trong tương lai, nhằm giảm thiểu các tác động môi trường, đã là quá khứ.
Pienso que fue un maravilloso cambio de paradigma.
Tôi nghĩ đó là một sự thay đổi tư duy tuyệt vời.
Así que éste es el gran paradigma.
Và đây là hình mẫu lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paradigma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.