panza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ panza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bụng, dạ dày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panza

bụng

noun

Pero aún no he hecho temblar mi panza como un plato de gelatina.
Nhưng tớ đã cố để lắc bụng mình như quả bóng nước trái cây.

dạ dày

noun

Mi panza estaba vacía de risas.
Dạ dày em trống rỗng tiếng cười.

Xem thêm ví dụ

Metan esa panza.
Giữ cho bao tử thoải mái.
¿Te gustaría que yo tuviera panza?
Nếu anh có một cái bụng phệ thì em sẽ thích chứ?
Este personaje, Jonás, que pasó tres días en la panza de una ballena, para los cristianos es símbolo del renacimiento de la humanidad a través del sacrificio de Jesús, pero para las multitudes de visitantes del museo de todas las creencias que lo visitan a diario es el momento en el que el pasado remoto se encuentra con la realidad inmediata.
Chi tiết này, Jonah, người đã ở ba ngày trong bụng cá voi, với Cơ đốc giáo, đây là biểu tượng sự tái sinh của nhân loại. qua sự hy sinh của Jesus. nhưng đối với đa số khách tham quan bảo tàng bằng tất cả tấm lòng của những người hằng ngày tham quan, ông là thời khắc quá khứ xa xôi chạm và tiếp nhận hiện tại.
Porque no tienen dolores de muerte; y su panza está gorda.
Vì trong cơn chết chúng nó chẳng bị đau-đớn; sức-lực của chúng nó vẫn đầy-đủ.
Sí, pero creo que Sancho Panza quizá tenga melanoma.
Nhưng gã Sancho Panza này như bị u vậy.
Presione su panza.
Bóp cái bụng nó.
¡ Qué cosa más noble es el cántico de la pez panza!
Thật là một điều cao quý là bài ca vịnh trong bụng của cá!
Otro buen método es frotarle la panza mientras lo tiene tumbado de espaldas, pues esto lo coloca en actitud de sumisión.
Cũng vậy, xoa bóp bụng nó trong khi nó ngồi là cách huấn luyện tốt vì động tác này bắt nó phải ở trong tư thế phục tùng.
Pero aún no he hecho temblar mi panza como un plato de gelatina.
Nhưng tớ đã cố để lắc bụng mình như quả bóng nước trái cây.
Consultado el 25 de enero de 2014. «Central African Republic MPs elect Catherine Samba-Panza» (en inglés).
Bà từng học luật tại trường Đại học Panthéon-Assas. ^ “Central African Republic MPs elect Catherine Samba-Panza”.
Si yo tuviera panza, usaría camisetas chicas para acentuarla.
Nếu em có một cái, em sẽ mặc một chiếc áo thun thật nhỏ để làm nó nổi bật.
Bill... les llenamos la panza.
Bill... chúng ta làm cho bụng họ no mà.
Y tú me vas a encantar en mi panza.
Giờ tao sẽ mến mày trong bụng tao đó.
¡ Vamos a hacerte un hoyo para gusanos en la panza!
Để tao đục một lỗ trên bụng mày nào.
Y esta panza ridícula.
Và một cái bụng thật là lố bịch.
Y a juzgar por esa panza no ha estado haciendo mucho yoga.
Và bằng cách nhìn cái bụng này, chắc là anh ấy không tập yoga thường xuyên.
Sí, ¿desde cuándo Eslabón tiene esa panza?
Phải đó Link làm gì mà có cái bụng bia này.
¡ Aféitese y guarde esa panza!
Ưỡn ngực lên!
Esta teoría luego fue revisada, sin embargo, cuando los estudiosos notaron el foco del escultor en las características reproductivas de la figura: grandes senos, considerados ideales para amamantar; una panza redonda y posiblemente embarazada; restos de tinte rojo, aludiendo a la menstruación o al dar a luz.
Mặc dù, sau đó giả thiết này bị xem lại, khi các học giả chú ý nhà điêu khắc rõ ràng tập trung vào các đặc điểm sinh sản của bức tượng: ngực lớn, được xem lý tưởng cho con bú; bụng tròn, có thể là bụng bầu thai phụ; còn sót lại màu sơn đỏ, ám chỉ kinh nguyệt hoặc mới sinh.
¿Cómo se hizo esa cicatriz en la panza?
Sao cô có vết sẹo trên bụng vậy?
Con mi hijo en la panza.
Con tao đang nằm trong bụng cô ta.
Hacen retumbar la panza y dejan asombrados incluso a los fotógrafos al observar el espectáculo.
Chúng gầm rú rồi để lại các nhà nhiếp ảnh sững sỡ ngắm nhìn cảnh tượng hùng vĩ.
Si dijeses, " tiene la panza llena " ¿notaría la diferencia?
Nếu cậu nói, " Hạt đậu lima đang nổi lên, " thì có bà ấy cũng có hiểu không?
Le pedí a mi mamá que volviera a metérselo en la panza.
Cô thậm chí còn bảo mẹ nhốt nó lại vào bụng mẹ.
Mi panza estaba vacía de risas.
Dạ dày em trống rỗng tiếng cười.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.