panadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panadero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ panadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lò bánh mì, tiệm bánh mì, thợ làm bánh mì, tiệm bánh, người bán bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panadero
lò bánh mì
|
tiệm bánh mì(baker) |
thợ làm bánh mì
|
tiệm bánh
|
người bán bánh mì(baker) |
Xem thêm ví dụ
Cada hogaza era cocinada en su propia panadería, por un panadero a la vez, en un horno de leña. Mỗi chiếc bánh anh ta sỡ hữu chỉ nướng bởi 1 người trong một thời điểm, và được đặt trong lò đốt bằng gỗ. |
Sólo trae a los panaderos y a los que tocan la flauta y tendrás un festival. Chỉ cần tụ tập bọn nướng bánh và bọn thổi sáo, là đã tổ chức được 1 buổi lễ hội rồi. |
Los panaderos son científicos locos. Những người làm bánh là các nhà khoa học điên. |
Este es un pastel orgánico, sin gluten de moras de Acai hecho por un panadero local que no abusa de animales y que jura que nunca ha visto un cacahuate. Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng |
«Conoce a la panadera que sueña con derrotar a Chávez y Capriles». 14 tháng 6 năm 2012. ^ “Conoce a la panadera que sueña con derrotar a Chávez y Capriles”. |
«María Bolívar se postula como candidata a la Asamblea Nacional». «FOTO: María Bolívar, la panadera del Zulia que aspira a ser presidenta». 13 tháng 10 năm 2015. ^ a ă “FOTO: María Bolívar, la panadera del Zulia que aspira a ser presidenta”. |
Los estudiantes reciben capacitación para llegar a ser mecánicos, analistas de sistemas, asesores de empresas, técnicos de enfermería, técnicos de sistemas de información, enfermeras, trabajadores de hospitales, programadores de informática, ingenieros de informática, diseñadores de moda, contadores, electricistas, maestros de inglés, panaderos, administradores de hotel y diseñadores gráficos, por nombrar algunos. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
Sin embargo, cada uno de los personajes descubre que su "felices para siempre" no es tan feliz: el Panadero está preocupado porque teme ser un mal padre para su hijo recién nacido; la esposa del panadero es seducida temporalmente por el Príncipe; Cenicienta está desencantada con el Príncipe infiel; y la Bruja se entera de que ha perdido sus poderes con su juventud y belleza restaurada. Tuy nhiên, mỗi người học được rằng "hạnh phúc mãi mãi về sau" là không phải quá hạnh phúc: Baker lo lắng rằng mình là một người cha nghèo khổ với đứa con mới sinh của mình, Vợ của Baker khiến Hoàng tử phải lòng, Lọ Lem thất vọng vì Hoàng tử gian dối, và Phù thủy nhận ra rằng bà đã mất đi quyền năng của mình sau khi phục hồi tuổi xuân. |
Así que fuimos al carnicero y al panadero, no había ningún fabricante de velas, había un sitio de huevos, había chocolate, café, frutas, dimos vueltas y dijimos: "Estamos haciendo un evento de concientización. Vì vậy chúng tôi đi xung quanh để bán thịt làm thợ bánh, không có nhà sản xuất nến, có ít trứng và ít sô cô la, có cà phê , hoa quả, nhưng chúng tôi đi quanh và nói, ''Này, chúng tôi đang tổ chức sự kiện nâng cao ý thức. |
Probablemente conozcamos algún panadero. Có lẽ chúng ta thậm chí quen biết với một người làm bánh. |
Y encuentra un reto mayor que un simple panadero encadenado. và sẽ tìm được thử thách lớn hơn là một người làm bánh mỳ và đang mang một cái xích. |
Panadero de origen alemán, Adi Dassler empezó a producir su propio calzado deportivo en la lavandería de su madre después de regresar de la Primera Guerra Mundial. Được huấn luyện thành một thợ đóng giày, Adi Dassler bắt đầu chế tạo những chiếc giày thể thao trong bếp của mẹ ông sau khi trở về sau Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Se trata de dos miembros del personal que atiende directamente al faraón de Egipto: el panadero principal y el copero en jefe, responsable de las bebidas del rey (Génesis 40:1-3). Một người là quan dâng bánh, người kia là quan dâng rượu của vua.—Sáng-thế Ký 40:1-3. |
Use mis habilidades como panadero para mexclarme sin problemas a mi entorno. tôi chỉ sử dụng kỹ năng thợ bánh của mình để hòa mình vào với không gian xung quanh. |
El panadero determina todas estas cosas, el pan atraviesa algunas etapas y desarrolla carácter. Vậy tất cả đều do người nướng bánh quyết định, và chiếc bánh trải qua 1 vài công đoạn sẽ phát triển các đặc tính. |
(Job 14:4; Romanos 5:12) Le ayudará a entender esta situación el pensar en lo que sucede cuando un panadero hace un pan en una vasija que tiene una mella. Để hiểu rõ điều này, bạn hãy nghĩ đến một người làm bánh mì mà dùng một cái khuôn bị móp méo thì hậu quả sẽ ra sao? |
Mi padre se encargó de que yo viviera y trabajara con el panadero del pueblo y su familia. Cha sắp xếp cho tôi làm việc và sống với một người địa phương có nghề làm bánh và gia đình ông. |
El panadero es ejecutado, tal como predijo José, pero el copero es perdonado y regresa a su puesto. Đúng như Giô-sép đã báo trước, quan dâng bánh bị xử tử còn quan dâng rượu được phục chức. |
(Lamentaciones 2:20.) Sin embargo, aunque el profeta Jeremías estaba en custodia debido a su predicación, Jehová se encargó de que se le diera “un pan redondo de la calle de los panaderos, hasta que todo el pan de la ciudad se agotó”. (Jeremías 37:21.) Tuy thế, dù cho nhà tiên tri Giê-rê-mi bị giam giữ vì làm công việc rao giảng, Đức Giê-hô-va lo sao cho người ta “mỗi ngày phát cho [Giê-rê-mi] một chiếc bánh của phố hàng bánh, cho đến chừng bánh trong thành hết trơn” (Giê-rê-mi 37:21). |
El señor Nathanson, el panadero, vive en el apartamento de la planta baja, detrás de la panadería. Ông Nathanson, người làm bánh mì ở căn phòng dưới đất đằng sau cửa hàng. |
Más tarde Faraón se enoja con su copero y su panadero, y los mete en prisión. Sau đó nữa thì Pha-ra-ôn nổi giận với quan dâng rượu và quan đầu bếp của ông, và bắt giam họ. |
El primer caballero, es un panadero. Người đầu tiên là một thợ làm bánh. |
Así que culparía a los panaderos. Vậy là ngươi đổ tội cho tên thợ làm bánh? |
Eres un panadero. Tranh của cậu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới panadero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.