Pan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pan trong Tiếng pháp.

Từ Pan trong Tiếng pháp có các nghĩa là Pan, vạt, mặt, đùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pan

Pan

(Lune de Saturne)

Peter Pan ne peut pas avoir le rhume.
Peter Pan không thể bị cảm được, bố à.

vạt

noun

Expliquez que, dans ce verset, le mot pans désigne le bas d’une jupe ou d’une robe.
Giải thích rằng trong câu này, từ vạt áo ám chỉ đuôi của một cái áo choàng.

mặt

noun

đùng

noun

Xem thêm ví dụ

La Convention de Montevideo sur les droits et les devoirs des États est un traité signé à Montevideo (Uruguay) le 26 décembre 1933 au cours de la septième Conférence pan-américaine (en).
Công ước Montevideo về quyền và nhiệm vụ của các quốc gia (Montevideo Convention on the Rights and Duties of States) là một hiệp ước ký kết tại Montevideo, Uruguay, vào ngày 26 tháng 12 năm 1933, trong Hội nghị quốc tế lần thứ VII các nước châu Mỹ.
La datation de Ryholt est basée sur le fait que la hache portant le nom de Nebmaâtrê a été trouvée dans une tombe appartenant à la culture Pan-grave.
Sự xác định niên đại của Ryholt dựa trên quan sát rằng những đầu lưỡi rìu có mang tên của Nebmaatre được tìm thấy trong một ngôi mộ thuộc về nền văn hóa mộ chảo.
Pan Am dessert quel aéroport?
Hãng Pan Am có chuyến bay đến những phi trường nào?
Mais il est important de se souvenir qu'avant d'apprendre à partager les fruits de la Révolution Industrielle entre tous les pans de la société, il nous a fallu traverser deux dépressions, la Grande Dépression des années 30, et la Longue Dépression des années 1870, deux guerres mondiales, les révolutions communistes de Russie et de Chine, et une époque d'énormes bouleversements sociaux et politiques en Occident.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
Jéhovah a prédit par l’intermédiaire du prophète Zekaria : “ Ce sera en ces jours- là que dix hommes de toutes les langues des nations saisiront, oui ils saisiront vraiment le pan du vêtement d’un homme, d’un Juif, en disant : ‘ Nous voulons aller avec vous, car nous avons entendu dire que Dieu est avec vous.
Qua nhà tiên tri Xa-cha-ri, Đức Giê-hô-va báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”.
Je dois faire ce que Peter Pan a dit.
Nếu tôi là người nên tôi cần làm theo lời Pan nói.
Pan, fils de pute.
Bang, Thằng khốn.
8 pizzas XL, " double pan ".
8 cái bánh Pizza lớn.
Carole, mentionnée dans l’introduction, fait part de ses sentiments en ces termes : “ Je savais que mon mari avait beaucoup de qualités, mais en élevant nos enfants ensemble, j’ai découvert un nouveau pan de sa personnalité.
Chị Khanh được đề cập ở trên bày tỏ cảm nghĩ: “Tôi biết chồng tôi có nhiều tính tốt, nhưng cùng nhau nuôi dạy con cái giúp tôi khám phá ra những đức tính khác của anh ấy.
6 L’année où le roi Ozias est mort+, j’ai vu Jéhovah assis sur un trône très élevé*+, et les pans de son vêtement remplissaient le Temple.
6 Vào năm vua U-xi-a chết,+ tôi thấy Đức Giê-hô-va ngự trên ngôi cao,+ vạt áo ngài trải khắp đền thờ.
D'autre part, ma définition du moi venait de perdre un énorme pan de sa crédibilité.
Mặt khác, định nghĩa của tôi về bản ngã đã mất đi nhiều tính tin cậy của nó.
Une copie de votre pièce d'identité officielle avec photo : un passeport indien, une carte PAN, une carte d'électeur ou un permis de conduire en cours de validité.
Bản sao giấy tờ tùy thân có ảnh do chính phủ cấp của bạn: Hộ chiếu Ấn Độ hiện tại, thẻ PAN, thẻ cử tri hoặc giấy phép lái xe.
Une combinaison du prix élevé des carburants, de la faible demande de transport aérien, et une surenchère d'offres sur le marché international du voyage aérien (partiellement causée par des aides gouvernementales accordées à d'autres compagnies aériennes, comme la Transpacific Route Case (en)) entraîna une chute des revenus et profits de la Pan Am.
Cộng thêm giá nhiên liệu tăng cao, nhu cầu du lịch bằng máy bay thấp và sự cung cấp quá mức trên thị trường du lịch quốc tế (nguyên nhân do phần nào của giải thưởng đường bay của liên bang tới hãng hàng không khác, như trường hợp tuyến vượt Thái Bình Dương) đã làm giảm số lượng hành khách mà Pan Am chuyên chở, cũng chẳng khác gì sự lãi ròng của lợi nhuận.
La Parole de Dieu avait annoncé : “ Ce sera en ces jours- là que dix hommes de toutes les langues des nations saisiront, oui ils saisiront vraiment le pan du vêtement d’un homme, d’un Juif, en disant : ‘ Nous voulons aller avec vous, car nous avons entendu dire que Dieu est avec vous.
Lời Đức Chúa Trời báo trước: “Sẽ xảy ra trong những ngày đó, có mười người từ mọi thứ tiếng trong các nước ra, nắm chặt vạt áo của một người Giu-đa, mà nói rằng: Chúng ta sẽ đi cùng các ngươi, vì chúng ta có nghe rằng Đức Giê-hô-va ở cùng các ngươi”.
15 Les Israélites devaient “ faire des bordures frangées aux pans de leurs vêtements ” et ‘ mettre un cordon bleu au-dessus de la bordure frangée du pan ’.
15 Ngày xưa, người Y-sơ-ra-ên phải làm “một cái tua nơi các chéo áo mình” và “trên mỗi tua kết một sợi dây màu điều”.
La photo de couverture représente des Témoins de Jéhovah portant sur le pan gauche de leur veste un triangle violet renversé.
Nơi trang bìa có in hình Nhân Chứng Giê-hô-va đeo phù hiệu tam giác đảo ngược màu tím bên trái áo.
Un pan entier de graffiti.
Toàn bộ hình sơn xịt.
Le pan de Makgadikgadi, un grand désert de sel, est situé dans le nord.
Lòng chảo Makgadikgadi, một lòng chảo muối lớn nằm ở phía bắc.
Obéissons à Peter Pan.
Phá vỡ luật của Pan là thiếu sáng suốt đấy.
Peter Pan non plus.
Đáng lẽ Pan cũng không phải.
L'ordinateur occupait le quatrième étage de l'immeuble Pan Am, qui était alors en construction à Manhattan et qui fut pendant longtemps le plus grand immeuble de bureaux au monde.
Chiếc PANAMAC được đặt tại tầng 4 của Tòa nhà Pan Am, trước đó được xây dựng ở trung tâm Manhattan và đã từng là văn phòng thương mại lớn nhất thế giới trong một thời gian.
Pan, pan, pan!
Bang, bang, bang!
Dans l'Asie du sud, le lait était coagulé avec une variété d'acides alimentaires, comme jus de citron, vinaigre et yaourt puis suspendu pour sécher dans des moules à paneer.
Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ.
Peter Pan sera super.
Peter Pan sẽ rất tuyệt vời đấy.
Le ranch tire son nom de Neverland, le pays imaginaire de Peter Pan où les enfants ne grandissent jamais.
Điền trang này được đặt theo tên của Neverland, mảnh đất thần tiên trong câu chuyện về Peter Pan, cậu bé không bao giờ lớn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.