pamplemousse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pamplemousse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pamplemousse trong Tiếng pháp.

Từ pamplemousse trong Tiếng pháp có các nghĩa là bòng, bưởi, Bưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pamplemousse

bòng

noun

bưởi

noun

On lui a diagnostiqué un fibrome de la taille d'un pamplemousse.
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.

Bưởi

noun

Xem thêm ví dụ

On lui a diagnostiqué un fibrome de la taille d'un pamplemousse.
Chị được chẩn đoán có khối u xơ to bằng quả bưởi.
Il y avait un globe de la taille d'un pamplemousse au plafond, pour que la visite soit surveillée en direct par l'Unité Anti-terroriste de la Virginie de l'Ouest.
Có một quả cầu cỡ quả bưởi trên trần đảm bảo cuộc thăm nuôi được theo dõi bởi Cục phòng chống Khủng bố ở Tây Virginia.
Je la rétracte pour exposer cette masse brillante de la taille d'un pamplemousse, l'utérus.
Tôi thu lại ống dẫn nước tiểu để làm lộ ra thứ sáng màu, hình trái cam ở đây, chính là tử cung.
Alors trois jours plus tard, je conduisais très vite, je me suis retrouvée à traquer un seul type de nuage géant appelé orage supercellulaire capable de produire des grêlons de la taille d'un pamplemousse et des tornades spectaculaires, bien que seulement 2 % le font réellement.
Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%.
J'ai de l'huile de pamplemousse.
Tôi có một ít dầu trái nho trong xe.
Mangez plutôt ce pamplemousse.
Hãy thưởng thức món bưởi này.
Ce sera pamplemousse.
Việt quất nhé.
Souvenez-vous que ce grand vide est à l'intérieur due la myrtille, qui est à l'intérieur de la Terre, qui est en fait les atomes dans le pamplemousse.
Hãy nhớ rằng khoảng không rộng lớn này nằm trong quả việt quất, ở trong Trái Đất, giống như những nguyên tử trong quả bưởi.
Voilà de beaux coraux couleur pamplemousse.
Bạn có thể thấy rặng san hô kẹo cao su.
Puis j'ai vu ce putain de faux pamplemousse.
Rồi sau đó tớ thấy mấy trái cây giả.
Fausses pamplemousses!
Bưởi giả!
Mais de toute façon, (Rires) Je me souviens du pamplemousse coupé que nous avions à la maison Eames, quand j'étais gamin.
Nhưng dù sao, (Tiếng cười) Tôi nhớ trái kiểu tóc trái nho mà chúng tôi có tại nhà Eames khi tôi còn bé.
Regarde ces pamplemousses dans ce t-shirt.
Nhìn cặp " bắp cải " trên áo của cô em đó kìa.
Les boissons les plus populaires sont le balbeelmo (pamplemousse), le raqey (tamarin) et l’isbarmuunto (limonade).
Nước uống phổ biến vào bữa trưa là balbeelmo (bưởi), raqey (me) và isbarmuunto (chanh).
(Rires) C'était encore plus dur d'arriver à faire tenir de la peinture sur le jus acide d'un pamplemousse.
(Cười) Làm sơn dính vào lớp axit trong quả bưởi còn khó hơn nữa.
Et alors, quelle taille le pamplemousse devrait-il avoir ?
Khi đó quả bưởi sẽ to như thế nào?
Vous voulez dire que si je remplis la Terre de myrtilles, j'aurais le même nombre d'atomes d'azote que dans un pamplemousse ?
Ý là nếu tôi lấp đầy Trái Đất bằng những quả việt quất, thì số việt quất đó sẽ bằng số nguyên tử Nitơ trong 1 quả bưởi?
Pour bien comprendre ceci, posons cette question : Combien d'atomes y a-t-il dans un pamplemousse?
Để hiểu được điều này, hãy đặt ra câu hỏi sau: Có bao nhiêu nguyên từ trong một quả bưởi?
Je me souviens du pamplemousse coupé que nous avions à la maison Eames, quand j'étais gamin.
Tôi nhớ trái kiểu tóc trái nho mà chúng tôi có tại nhà Eames khi tôi còn bé.
Les tomates, les pamplemousses et les pastèques sont riches en lycopène, un antioxydant qui ralentit la dégradation de l’ADN et pourrait réduire le risque de cancer de la prostate.
Cà chua, bưởi và dưa hấu có nhiều chất lycopene tức là chất chống oxy hóa (antioxidant) giúp bảo tồn DNA và có thể giảm nguy hiểm bị ung thư.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pamplemousse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.