nuage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nuage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nuage trong Tiếng pháp.
Từ nuage trong Tiếng pháp có các nghĩa là mây, bóng mây, đám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nuage
mâynoun (phénomène atmosphérique) On prévoit des nuages pour demain. Người ta dự báo ngày mai có nhiều mây. |
bóng mâynoun (fig.) |
đámnoun Je n'ai aucune lecture sur le centre du nuage. Tôi không đọc được tại trung tâm đám mây. |
Xem thêm ví dụ
Il a loué le Créateur, qui a fait en sorte que notre planète ne repose sur rien de visible et que les nuages chargés d’eau restent en suspension au-dessus de la terre (Job 26:7-9). Ông ngợi khen Đấng Tạo Hóa đã treo trái đất trong khoảng không và đã đặt các áng mây đầy nước lơ lửng trên trái đất. |
Les planètes se forment en tant que processus accidentel de la formation d'étoile à partir du même nuage de gaz que l'étoile elle-même. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Nous descendons de l’avion, et nous voilà sur ce que j’appelle un banc de corail dans les nuages. Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây. |
C’est seulement après cette opération que les nuages précipitent leurs torrents sur la terre pour former les cours d’eau qui se jettent dans la mer. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
La tempête avait pris fin et la brume et les nuages gris, avait été balayé dans la nuit par le vent. Các trận mưa bão đã kết thúc và sương mù và những đám mây màu xám đã bị cuốn trôi trong đêm gió. |
Comme une étoile filante, un nuage poussé par le vent, Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh, |
Alors que maintenant je regarderais les nuages toute la journée. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
les nuages ont déversé leur eau. Áng mây tuôn nước. |
Brown nomme cette population le « nuage d'Oort interne » car il se serait formé selon un procédé similaire, mais à une moins grande distance du Soleil. Brown xếp các vật thể này vào "Đám mây Oort bên trong" do đám mây này có thể được hình thành thông qua một quá trình tương tự với đám mây Oort mặc dù nó gần hơn rất nhiều so với Mặt Trời. |
Le nuage de mamies se trouve là. Đám mây của bà ở đó. |
Sur terre, les phénomènes météorologiques incluent vent, nuage, pluie, neige, brouillard et tempêtes de sable. Trên Trái Đất, các hiện tượng thời tiết thường gặp gồm có gió, mây, mưa, tuyết, sương giá và bão bụi. |
Lorsque des nuages masquaient le ciel, ils s’orientaient à la houle, des ondulations longues et régulières provoquées par des vents stables. Khi trời có mây, các thủy thủ định hướng bằng các cơn sóng lừng đều đều do gió tạo nên. |
Ceci est en fait le nuage de points pour Tikal. Đây là đám mây điểm của Tikal. |
Mais vous savez que vos sens ne sont pas parfaits, et qu'en conséquence là où la balle va atterrir est variable, comme indiqué par ce nuage de rouge, qui représente les nombres entre 0.5 et peut-être 1. Nhưng bạn biết rằng các cảm giác của bạn không phải là hoàn hảo, và do đó có một vài biến đổi về nơi quả bóng sẽ rơi được miêu tả bằng một quầng màu đỏ, biểu diễn các con số ở giữa 0.5 và có thể là 0.1 |
(Job 36:27; 37:16; Segond, note.) Tant qu’ils sont sous forme de vapeur, les nuages flottent: “Il renferme les eaux dans ses nuages, et les nuées ne crèvent pas sous leur poids.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Le traité semble être une victoire totale pour Nuage-Rouge et les Sioux. Hiệp ước tưởng chừng như là một chiến thắng toàn vẹn cho người Red Clound và Sioux. |
Un vieux proverbe déclare : “ Tous les nuages sont bordés d’argent. Thành ngữ có câu: “Trong cái rủi cũng có cái may”. |
Je me sentais comme si les nuages avaient roulée et tout était comme il était. Tôi cảm thấy như những đám mây cuộn và tất cả là vì nó được sử dụng để được. |
Mais pour faire de la science du climat, nous devons voir tous les nuages, partout, pendant une longue période. Nhưng để làm khí tượng, chúng ta cần phải nhìn đến tất cả đám mây, từ mọi nơi, rất lâu. |
Il ne s'agit pas de " l'ancien ", la poussière, " le nouveau ", le nuage. Nó không phải về " cũ ", mặt đất, và " mới ", mây. |
J'avertis Nuage rouge. Tôi sẽ mét Mây Đỏ. |
On appelle cela de l'eau zéro-B parce qu'elle vient des nuages. De la pure eau distillée. Còn được gọi là nước Zero B, vì chúng đến từ mây, và được chưng cất tinh khiết. Chúng ta dừng cho một chút quảng cáo, |
Le ciel est couvert de nuages. Mây đen giăng đầy bầu trời. |
Le paysage est magnifique : sur fond de ciel d’azur ourlé de nuages blancs, le contour déchiqueté d’une montagne majestueuse — El Yunque (l’Enclume) — tapissée d’un velours végétal vert sombre. Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi. |
28 quand il a placé* les nuages en haut, 28 Khi ngài đặt* các đám mây ở trên cao, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nuage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới nuage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.