noviazgo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noviazgo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noviazgo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ noviazgo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hôn ước, đính hôn, 婚約, 訂婚. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noviazgo
Hôn ướcnoun |
đính hônnoun |
婚約noun |
訂婚noun |
Xem thêm ví dụ
El propósito del noviazgo es llegar a una decisión, no necesariamente al matrimonio. Thật ra, khi quyết định chia tay và không tiến tới hôn nhân thì cuộc hẹn hò vẫn được xem là thành công. |
Nuestros jóvenes misioneros interrumpen la escuela, el trabajo, el noviazgo y cualquier otra cosa que los jóvenes adultos hacen a esa edad. Những người truyền giáo trẻ tuổi của chúng tôi tạm hoãn lại việc học hành, nghề nghiệp, việc hẹn hò của họ, và bất cứ điều gì khác mà những người thành niên trẻ tuổi thường làm vào giai đoạn này của cuộc đời. |
Pasar por alto las señales de peligro en tu noviazgo es como ignorar las luces de advertencia del tablero de tu automóvil Bỏ qua những dấu hiệu xấu trong tình yêu thì giống như lờ đi tín hiệu báo động trên bảng đồng hồ xe |
"""Empiezo a comprender,"" gruñó, “por qué los noviazgos deben llevarse a cabo en privado." “Tôi bắt đầu nhận ta”, anh gào lên, “tại sao lời tỏ tình tốt nhất nên được bày tỏ riêng tư.” |
Y otros cometen un pecado grave durante el noviazgo y luego se casan, pero quizás den inicio a su vida de casados sin sentir mucho respeto el uno por el otro. Còn người khác thì phạm tội trọng trong thời gian tìm hiểu, sau đó kết hôn nhưng thiếu lòng tôn trọng nhau. |
NOVIAZGO Y SEXUALIDAD TÌNH DỤC VÀ HẸN HÒ |
Y si ya la has encontrado, ¿qué puedes hacer para que tu noviazgo sea casto? Nếu đã tìm được, làm sao để giữ cho giai đoạn tìm hiểu được trong sạch? |
Para ilustrarlo: En muchos países el casamiento señala el fin de un período de planes y preparativos (y generalmente de noviazgo). Để giải thích cụ thể: Tại nhiều nước, lễ cưới đánh dấu sự cuối cùng của một giai đoạn dự định và chuẩn bị (và thường là giai đoạn tìm hiểu nhau). |
¿Por qué no deben los cristianos entrar en un noviazgo con alguien que no sirve a Jehová? Tại sao tín đồ Đấng Christ không nên hẹn hò tìm hiểu một người không phụng sự Đức Giê-hô-va? |
y 3) ¿cómo puede mantenerse honorable el noviazgo? và 3) Làm sao giữ cho thời kỳ tìm hiểu được trong sạch? |
En vista de la enorme presión que se ejerce sobre las parejas para que echen a un lado las restricciones morales, ¿cómo se puede mantener un noviazgo limpio a la vista de Dios? Làm sao bạn giữ cho giai đoạn tìm hiểu được trong sạch trước mắt Đức Chúa Trời, đặc biệt là trước những áp lực mạnh mẽ khiến hai người không giữ mình được? |
¿Qué lección sobre el noviazgo contiene El Cantar de los Cantares? Về giai đoạn tìm hiểu, sách Nhã-ca đưa ra bài học nào? |
Bueno, en nuestra defensa, este noviazgo prácticamente surgió de repente. Tại bác thấy thời gian tìm hiểu sao kết thúc đột ngột quá. |
Mantén honorable el noviazgo Giữ giai đoạn tìm hiểu cho được cao quí |
Durante el noviazgo, Joy fue raptada. Trong ngày hẹn hò đầu tiên, Yuuri đã bị mất tích. |
¿Qué pueden aprender los solteros sobre cómo elegir pareja? ¿Y sobre el noviazgo? Các tín đồ độc thân rút ra bài học nào về việc tìm hiểu và chọn người hôn phối? |
¿Qué precauciones razonables pueden tomar las parejas para asegurar un noviazgo honorable? Những sự đề phòng hợp lý nào mà các cặp nam nữ nên theo để bảo đảm giai đoạn tìm hiểu nhau được cao quí? |
Esa es la diferencia entre noviazgo y matrimonio. Đây chính là sự khác biệt giữa hẹn hò và hôn nhân, phải không? |
Los hombres y las mujeres raramente llevaban el noviazgo más allá del nivel superficial. Đàn ông và phụ nữ hiếm khi tiến hành một sự tìm hiểu nếu không ở cùng địa vị. |
Entre las consecuencias de actuar tontamente durante el noviazgo están una conciencia lastimada, pérdida de respeto a uno mismo y a la otra persona, y vergüenza para todos los implicados, incluidos los familiares. Trong thời gian này, sự ngu dại có thể dẫn đến tai vạ là lương tâm bị tổn thương, đánh mất lòng tự trọng của mình và khinh thường người kia, gây xấu hổ cho những người có liên hệ, kể cả thành viên trong gia đình. |
Y si con el tiempo decides empezar un noviazgo, sabrás mucho mejor cómo eres y cómo debe ser la persona con la que quieres pasar el resto de tu vida. Về sau, nếu muốn hẹn hò, bạn sẽ hiểu rõ hơn về bản thân và những điều mình cần nơi người bạn đời. |
Noviazgo honorable con miras al matrimonio Tìm hiểu để tiến tới hôn nhân |
Si el noviazgo no está entre tus planes inmediatos, no actúes como si quisieras empezar uno”. Nếu chưa muốn có mối quan hệ lãng mạn thì đừng nên có những hành động như thể mình muốn điều đó. |
Durante el noviazgo suelen pasarse por alto las diferencias de pareja. Khi còn hẹn hò, hai người yêu nhau có khuynh hướng bỏ qua sự khác biệt của nhau. |
20 ¿Cómo podemos mantener honorable el noviazgo? 20 Làm sao bạn giữ cho thời kỳ tìm hiểu được trong sạch? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noviazgo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới noviazgo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.