necesitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ necesitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necesitar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ necesitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cần, cản, cần phải, đòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ necesitar

cần

verb

Mis zapatos son muy pequeños, necesito otros nuevos.
Giày của tôi bé quá, tôi cần đôi mới.

cản

verb

cần phải

verb

Necesitan dar, igual que nosotros necesitamos ser malos.
Bạn cần phải gọi như chúng ta cần phải xấu xa vậy.

đòi

verb

Se necesitan gotas diarias de preparación para que salgan vencedores.
Các giọt chuẩn bị hàng ngày là sự đòi hỏi để họ có thể tiến lên trên.

Xem thêm ví dụ

Voy a necesitar que andes pronto, cariño.
Con cần biết đi nhanh lên.
Pero el problema no era que necesitara lo que su hermano tenía.
Nhưng vấn-đề không phải là người đó cần của cải của người anh.
Va a, en breve, pensar que tuvo al más feo bebé demonio de Tasmania del mundo, así que tal vez va a necesitar un poco de ayuda para continuar.
Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này.
¿Para qué podría necesitar apoyo?
Ông cần hổ trợ để làm gì?
No necesitaré morfina.
Em sẽ không cần thuốc tê đâu.
Pero con lo que en algún momento se van a encontrar es que van a necesitar funcionarios electos para que les ayuden.
Và cuối cùng điều bạn thấy sẽ là bạn có thể thực sự cần những viên chức đắc cử giúp đỡ bạn.
Necesitarás esto.
Cậu sẽ cần cái này.
¿Cuánto necesitará?
Cậu ấy cần bao nhiêu?
En algunos casos, Google Ads necesitará acortar el texto y, para ello, utilizará los puntos suspensivos ("...").
Trong một số trường hợp, Google Ads cần phải rút ngắn văn bản của bạn, thường có dấu ba chấm (“...”).
Necesitaré acceso a los archivos.
Tôi cần truy cập dữ liệu.
Así que necesitará ayuda.
Vậy nên bà ta sẽ cần sự giúp đỡ.
No vamos a necesitar las cámaras de seguridad para lo que sigue.
Và em nghĩ là không cần camera an ninh cho phần tiếp theo
Eso no lo vas a necesitar, tronco.
Cậu không cần cái đó đâu, anh bạn.
Si lo encontramos, necesitará a su madre.
Nếu tìm thấy nó thì nó sẽ cần mẹ mình.
Tú lo necesitarás más que yo.
Ngươi sẽ cần nó hơn ta đấy.
Puedes necesitar esto.
Có lẽ cậu sẽ cần thứ này.
Y este es exactamente el tipo de cooperación y la voluntad de dejar de lado las diferencias que vamos a necesitar.
Và đây chính là dạng hợp tác và sẵn sàng bỏ qua những khác biệt mà ta cần.
Por qué -, por qué, porqué va a necesitar una navaja?
Tại sao nó lại cầm dao?
Tú los necesitarás más que yo.
Ngươi cần chúng hơn ta.
Debes necesitar algo importante.
phải cần một cái gì đó lớn lao.
Cuando se gane la guerra la reina necesitará a un nuevo Guardián del Sur.
Khi chiến thắng, Nữ hoàng sẽ cần Người bảo hộ ở phương Nam.
Si la prenda en cuestión era el manto del deudor, tenía que devolvérselo al atardecer, pues probablemente lo necesitara para abrigarse de noche (Deuteronomio 24:10-14).
Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14.
¿Qué más se puede posiblemente necesitará?
Anh còn cần gì hơn nữa chứ?
Necesitará más que eso.
Hắn còn cần nhiều hơn thế.
De las alternativas para combatir la enfermedad sin necesitar antibióticos ni productos químicos, a los alimentadores automáticos que notan cuando los peces tienen hambre, por eso podemos ahorrar en alimentación y crear menos contaminación.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necesitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.