mostrador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mostrador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mostrador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mostrador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quán bar, quầy, quán rượu, quầy hàng, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mostrador
Quán bar(bar) |
quầy(counter) |
quán rượu(bar) |
quầy hàng(bar) |
bàn(desk) |
Xem thêm ví dụ
Las enfermeras del mostrador volvieron la cabeza cuando Len y mi madre se cogieron las manos. Các cô y tá trong phòng trực quay đi khi Len và mẹ tôi nắm tay nhau. |
Y he aquí porqué eso es un problema: el problema es que cuando se llevan esa botella de 33 dólares a casa, ya no va a importar junto a qué estaba puesta en el mostrador. Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì. |
Acto seguido, el hermano mayor se subió al mostrador de la cocina, abrió un gabinete y encontró un tubo nuevo de ungüento medicinal. Kế đó, thằng anh leo lên tủ bếp, mở tủ ra, và tìm thấy một ống thuốc mỡ mới. |
Su madre sacó de su bolsillo el pequeño frasco de aspirinas y lo dejó en el mostrador con timidez. Mẹ hắn móc trong túi ra một lọ thuốc viên Aspirin nhỏ, rụt rè đặt lên quầy. |
Había una tienda de Baskin-Robbins en mi ciudad natal, y servían helados detrás del mostrador en esos recipientes gigantes de cartón de 19 litros. Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy. |
* Cuando entres al templo, ve primero al mostrador de recomendaciones. * Khi bước vào đền thờ, trước tiên anh chị em sẽ đi đến bàn kiểm tra giấy giới thiệu. |
Solian venderla en cada mostrador en cada farmacia a través de América. Được bán rộng rãi ở các hiệu thuốc trên khắp nước Mỹ. |
La lista explicará qué trabajos han de hacerse cada semana, como pasar la aspiradora, limpiar las ventanas y los cristales, quitar el polvo de los mostradores, vaciar las papeleras, fregar el suelo y limpiar los espejos. Bản này giải thích việc nào cần làm mỗi tuần, gồm có hút bụi, lau cửa sổ, lau bàn, đổ rác, lau sàn và lau kiếng. |
Cuando tazas de café sobre el mostrador. Có 4 cốc cafe trên quầy. |
Bueno, iré a preguntar en el mostrador para que me informen. Thôi, để tôi đi hỏi ở văn phòng phía trước... về thông tin này. |
Y, de repente, me encontré en la tienda, tras el mostrador que hacía las veces de oficina de correos del pueblo. Và đột nhiên hai cô cháu đã đứng trong cửa hàng, ngay sau quầy được dùng làm bưu điện của làng. |
Si eres un vendedor inteligente, entonces pondrás un artículo muy caro que nadie nunca compraría en el mostrador, porque de repente el vino de 33 dólares ya no parece tan caro en comparación. Nếu bạn là 1 nhà bán lẻ nhỏ, bạn sẽ đặt loại thật đắt tiền mà chẳng ai dám mua lên giá, vì tự nhiên chai rượu 33$ trông không đắt nếu so với chai kia. |
Las personas expulsadas pueden obtener las revistas u otras publicaciones para su uso personal en el mostrador de revistas y literatura del Salón del Reino. Người bị khai trừ có thể nhận tạp chí hoặc các ấn phẩm khác cho riêng họ tại quầy sách báo ở Phòng Nước Trời. |
Tú y tú de nuevo tras el mostrador. Mày và mày ra sao quầy hàng. |
Es mucho mejor darles uso que dejarlas en el mostrador de publicaciones de la congregación. Thay vì để trong hội thánh, thật tốt hơn biết bao khi chúng ta tận dụng chúng! |
Déjalas en el mostrador. Cứ để trên quầy đi. |
Detrás del mostrador de recepción había una gran pantalla de televisión sintonizada —sin voz— en una telenovela. Phía sau bàn tiếp tân là một chiếc tivi lớn đang chiếu chương trình truyền hình dài tập được đặt chế độ tắt tiếng. |
Pasó por delante del mostrador de las enfermeras, detrás del cual vio a dos de ellas cuchicheando. Bà đi ngang qua phòng trực, hai cô y tá ngồi sau cửa kính đang chuyện trò khe khẽ. |
Mi padre estaba en la sala de operaciones y mi madre se paseaba nerviosa cerca del mostrador de las enfermeras. Bố tôi đang nằm ở phòng mổ, còn mẹ tôi đi tới đi lui trước phòng y tá trực. |
Estoy aquí porque... niños de 12 años de edad, no deberían estar... limpiando mostradores sin que se los pidan. Bà đến đây vì cậu nhóc 12 tuổi không nên lau kệ bếp nếu không được sai bảo. |
Significa que tu mostrador va a oler a moho. Nó có nghĩa là quầy của bà sẽ có mùi mốc. |
¿En qué le ayuda a un negro poder sentarse en un mostrador si no gana suficiente para comprar la hamburguesa? Thế có giúp một người da đen được ăn một bữa trưa trong tiệm trong khi chẳng mua nổi một cái burger? |
• Con el debido consentimiento, montar un mostrador de publicaciones en los negocios, universidades o estaciones de tren o autobús que frecuenten las personas de esa comunidad lingüística. • Nếu những người có chức vụ cho phép, hãy đặt một bàn để tạp chí ở nơi thường có người nói ngoại ngữ, chẳng hạn như địa điểm kinh doanh, địa điểm trong trường đại học mà sinh viên thường có mặt, bến xe công cộng. |
Acto seguido el Sr. Huxter, la concepción que él fue testigo de algunos robos menores, saltó ronda el mostrador y salió corriendo a la calle para interceptar al ladrón. Ngay lập tức ông Huxter, thụ thai, ông đã chứng kiến của một số trộm cắp vặt, nhảy vòng truy cập của mình và chạy ra ngoài đường để ngăn chặn kẻ trộm. |
Tengo como cien de éstas en el mostrador de entrada. Tôi nhạn được hàng trăm lá thư như thế này ở quầy tiếp tân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mostrador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mostrador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.