monografía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ monografía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ monografía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ monografía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuyên khảo, bản chuyên khảo, Chính luận, địa chí, nghiên cứu tình huống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ monografía
chuyên khảo(monograph) |
bản chuyên khảo
|
Chính luận
|
địa chí
|
nghiên cứu tình huống(case study) |
Xem thêm ví dụ
En conclusión, la existencia de esta criatura aún es cuestionada por la falta de la evidencia. En 2010, se puso a disposición una monografía, no publicada formalmente, supuestamente escrita por Henry Galiano y Raimund Albersdorfer en las que se hace referencia a una cuarta especie Amphicoelias, como "A. brontodiplodocus" sobre la base de varios especímenes completos se encuentran en la Cantera Dana de la Cuenca Big Horn, Wyoming que se mantienen en una colección privada. Trong năm 2010, một tài liệu chuyên khảo đã được đưa ra nhưng không được công bố chính thức, bởi Henry Galiano và Albersdorfer Raimund, trong đó họ gọi một loài thứ tư của Amphicoelias, là "A. brontodiplodocus" dựa trên một số mẫu vật đầy đủ được tìm thấy trong mỏ Dana vùng núi Big Horn Basin, Wyoming và được lưu lại trong một bộ sưu tập tư nhân. |
En este caso me encontré su biografía intercalado entre el de un hebreo rabino y de un personal de comandante que había escrito una monografía sobre el fondo del mar los peces. Trong trường hợp này, tôi tìm thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa một tiếng Do Thái, giáo sĩ Do Thái và của nhân viên chỉ huy người đã viết một chuyên khảo khi biển sâu cá. |
¿mirar a las fotos en la parte de atrás de sus monografías? là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ. |
Stylidioideae es una subfamilia de Stylidiaceae descubierta por Johannes Mildbraed en su monografía de la familia en 1908. Donatioideae và Stylidioideae được Johannes Mildbraed miêu tả trong chuyên khảo phân loại học của ông năm 1908 về họ này. |
En 1911 aparece la monografía sobre Arthur Rimbaud. Năm 1895 ông viết bài giới thiệu cho "Tuyển tập tác phẩm Arthur Rimbaud". |
3).Monografías. Monograph (bằng tiếng Ý). |
Charles Darwin creía que los insectos tienen emociones y las expresan en sus comportamientos, como escribió en su monografía de 1872 sobre la expresión de las emociones en hombres y animales. Charles Darwin tin rằng côn trùng có cảm xúc và thể hiện cảm xúc qua hành vi, như ông đã viết trong một chuyên khảo năm 1872 về sự thể hiện cảm xúc ở người và động vật. |
Escribiste la monografía estándar sobre la hora de muerte según la actividad de los insectos. Anh đã viết chuyên đề mẫu về xác định thời điểm tử vong dựa trên hoạt động của côn trùng. |
La discusión acerca de una guerra nuclear en la primera monografía soviética solvente sobre estrategia desde la década de 1920, "Estrategia Militar" del Mariscal Vasilii Sokolovskii (publicado en 1962, 1963 y 1968) y en la edición de 1968 del "marxismo-leninismo sobre la guerra y el Ejército", se centró en el uso de las armas nucleares para combatir y no para disuadir de una guerra. Việc thảo luận về chiến tranh hạt nhân lần đầu tiên được nghiên cứu chính thức như một chiến lược có từ thập niên 1920 bởi Nguyên soái Vasilii Sokolovskii's trong sách "Chiến lược Quân sự" (xuất bản năm 1962, 1963, và 1968) và trong ấn bản năm 1968 của "Chủ nghĩa Marx-Lenin về Chiến tranh và Quân đội", tập trung trên việc sử dụng vũ khí hạt nhân để chiến đấu hơn là để răn đe một cuộc chiến tranh. |
Desde la publicación de una monografía sobre el Grupo Lycaenopsis en 1983 por Eliot y Kawazoe, ladon ha sido considerado por algunas autoridades como una subespecie de Celastrina argiolus (Linnaeus, 1758). Kể từ khi xuất bản chuyên khảo về Nhóm Lycaenopsis của các chi Lycaenidae năm 1983 của Eliot & Kawazoe, ladon đã được một số nguồn phân loại cho là phân loài của Celastrina argiolus (Linnaeus, 1758). |
Y una manera de ver cómo de feliz están los diseñadores cuando diseñan podría ser, ¿mirar a las fotos en la parte de atrás de sus monografías? Và một cách để thấy những nhà thiết kế hạnh phúc thế nào khi họ đang thiết kế là nhìn vào tấm ảnh tác giả đằng sau quyển chuyên khảo của họ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ monografía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới monografía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.