molesto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ molesto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ molesto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ molesto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ molesto
tứcadjective Estaba tan molesta con ella, pero tenía razón. Tôi đã rất tức giận bà ấy, nhưng bà ấy đã đúng. |
Xem thêm ví dụ
¿Le molesta decirme de dónde es? Cô có vui lòng cho tôi biết cô từ đâu tới không? |
¿Te molesta? Cô có ghét không? |
Sólo para guiarnos, no me moleste con sus opiniones. Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh. |
¿ Le molesta si lo miro? Chị không phiền cho tôi xem qua được chứ? |
No se moleste en contarlos. Không cần đếm đâu. |
Dios, qué molesto Chúa ơi ồn ào thật |
Yo no estoy molesto. Con có buồn gì đâu! |
Sé que estás molesto, pero el acuerdo no ha cambiado. Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà. |
¿Le molesta si me siento? Tôi ngồi được chứ? |
¿Le molesta el ruido en mi cabeza? Nhưng âm thanh trong đầu tôi có làm phiền cô không? |
No te molestes con la mía, ¿de acuerdo? Đừng lo lắng với tôi được chứ? |
¿ No os molesta escuchar música de otras religiones? Uh...Các tôn giáo khác nhau có phiền gì không? |
¡ Me molesta! Tôi ghét, tôi ghét, tôi ghét. |
Comprendo si estás molesto por lo de Lewis. Cha thông hiểu nếu con có buồn chuyện Lewis. |
En el "Informe de experiencia de anuncio" se indican las experiencias de anuncio de tu sitio web que infringen los estándares Better Ads, un conjunto de experiencias de anuncio que la entidad Coalition for Better Ads (el consorcio que controla la calidad de los anuncios) ha calificado de extremadamente molestas para los usuarios. Báo cáo trải nghiệm quảng cáo liệt kê các trải nghiệm quảng cáo trên trang web được xác định là vi phạm Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn, một loạt trải nghiệm quảng cáo mà Liên minh cho quảng cáo tốt hơn xác định là hay gây phiền toái cho người dùng. |
Tienes un hermano o hermana que te molesta con frecuencia. Các em có một đứa em trai hoặc em gái thường làm các em bực mình. |
Si naufragamos, entonces los dioses seguramente están molestos. Nếu bọn ta đứng núi này trông núi nọ chắc là thần linh không hài lòng đâu |
¿Te molesta? Anh không phiền chứ? |
18 ¿Qué hacer si por ocultar un pecado grave nos molesta la conciencia y se debilita nuestra resolución de vivir en conformidad con la dedicación a Dios? 18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao? |
Un poco molesta, nos dijo que tenía ocho hijas que cuidar y que no podía perder el tiempo. Bà có vẻ hơi bực bội và nói với chúng tôi rằng bà phải nuôi đến tám đứa con gái nên không có thời gian rảnh rỗi. |
Y eso es lo que derrota a un pequeño niño molesto. Và đó là thứ đánh bại tên nhóc nghịch ngợm. |
¡ Pero qué mocosa más molesta! Đúng là một con nha đầu phiền phức. |
Si no le molesta, me reservaré mi indignación para los verdaderos villanos de esta historia. Nếu cậu không phiền, tôi sẽ dành sự phẫn nộ về đạo đức của tôi cho kẻ xấu thực sự trong chuyện này. |
Sus hermanos están molestos porque un pastor —el joven del que ella está enamorada— la ha invitado a pasear ese precioso día de primavera, pero ellos no quieren que vaya. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
Es una perra molesta. Cô ta dài dòng quá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ molesto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới molesto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.