mise au point trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mise au point trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise au point trong Tiếng pháp.
Từ mise au point trong Tiếng pháp có các nghĩa là tuyên ngôn, tuyên bố, bảo trì, sự gạn, sự bảo vệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mise au point
tuyên ngôn(manifest) |
tuyên bố
|
bảo trì(maintenance) |
sự gạn(clarification) |
sự bảo vệ(maintenance) |
Xem thêm ví dụ
Ne m'oblige pas à faire une mise au point. Đừng bắt tôi phải thay người ở đây. |
Mise au point: Các cậu phải hiểu rõ. |
Les recherches consacrées à la mise au point d’un vaccin n’ont jusqu’ici donné que des résultats décevants. Công cuộc tìm kiếm thuốc chủng đã vô hiệu và gây thất vọng. |
Nous avons fait toutes les mises au point possibles, et atteignons maintenant les limites du modèle. Chúng ta làm mọi cách để thay đổi cách mô hình này vận hành, và chúng ta đang chạm tới giới hạn. |
Je suis impressionné, ta mise au point est parfaite. Khoảnh khắc em bắt được cái thần của cô ta thật đáng kinh ngạc. |
Cette fonctionnalité a été mise au point sur un ancien système connecté à Google+ qui ne fonctionne plus. Tính năng này được xây dựng trên nền tảng là một hệ thống cũ kết nối với Google+ không còn hoạt động nữa. |
Que pensez- vous des mises au point qui viennent parfois modifier notre intelligence de la Bible? Bạn nghĩ sao về những sự điều-chỉnh nầy trong việc thông-hiểu Kinh-thánh? |
Comment les serviteurs fidèles de Jéhovah réagissent- ils aux mises au point ? Những tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đã phản ứng thế nào đối với những sự điều chỉnh? |
C'est le pouvoir de la mise au point. Sức mạnh của sự tập trung |
Notez la mise au point suivante. Tuy nhiên, giờ đây cách tính này được thay đổi. |
D’autres mises au point Những sự điều chỉnh khác |
Hé, vieux, y a une mire de mise au point là quelque-part. Này anh bạn, có biểu đồ tập trung ở đâu đó. |
Une mise au point devenait donc nécessaire, ainsi que nous allons le voir. Do đó, như là chúng ta sẽ thấy, cần có sự điều-chỉnh về lời giải-thích nầy. |
C’est le pouvoir de la mise au point. Sức mạnh của sự tập trung |
Nous avons réussi a faire une mise au point totale de nos UniSols (UNIversal SOLdiers Chúng tôi có thể lấy mẫu DNA của những người lính ra ngoài |
Fenêtre de mise au point du script de connexion Cửa sổ gỡ lỗi văn lệnh đăng nhập |
Je ne pense pas que ce soit la mise au point. Anh không nghĩ chuyện này sẽ đi đến đâu cả. |
L’éclat croissant de la vérité révélée nécessite des mises au point (Proverbes 4:18). Khi ánh sáng của lẽ thật tiếp tục được chiếu rạng, thì sẽ có những sự điều chỉnh (Châm-ngôn 4:18). |
Grâce à la mise au point d’instruments adaptés et à la microchirurgie, la proportion de reconstructions réussies a augmenté. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Aujourd'hui, il travaille à la mise au point du Cardiopad, ainsi que d'autres appareils mobiles, adaptés à d'autres pathologies. Bây giờ anh ta đang phát triển không chỉ Cardiopad, mà những thiết bị y tế di động khác để điều trị trong những điều kiện. |
Il est basé sur l'Architecture de von Neumann de la machine IAS, mise au point par John von Neumann. Nó được dựa trên kiến trúc von Neumann của IAS, được phát triển bởi John von Neumann. |
Bien sûr, elle n’est pas parfaite, et c’est la raison pour laquelle des mises au point sont parfois nécessaires. Đành rằng tổ chức này không phải là hoàn toàn; đó là lý do tại sao đôi khi có những sự điều chỉnh. |
Les conseils et la discipline nous permettent de discerner quelles mises au point sont nécessaires et comment les opérer. Kinh Thánh là nguồn chính yếu của sự chỉ dạy chúng ta cần. |
Ce changement est naturel, et les parents doivent procéder à des mises au point pour lui permettre de se produire. Đây là một sự thay đổi tự nhiên và những người làm cha mẹ cần biết thích ứng với sự thay đổi này. |
Beaucoup d’appareils photo modernes font automatiquement la mise au point sur les sujets à photographier, qu’ils soient près ou éloignés. Nhiều máy chụp ảnh ngày nay tự động điều chỉnh tiêu điểm để chụp hết các vật gần như xa. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise au point trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mise au point
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.