mise à jour trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mise à jour trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mise à jour trong Tiếng pháp.
Từ mise à jour trong Tiếng pháp có nghĩa là cập nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mise à jour
cập nhậtadjective verb |
Xem thêm ví dụ
Il télécharge ses mises à jour à partir d'USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
Dernière mise à jour : 30 juin 2016 Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 6 năm 2016 |
La page Transactions est mise à jour pour indiquer l'évolution de vos paiements. Giao dịch được cập nhật để cho biết tiến trình các khoản thanh toán của bạn. |
Ces règles ont été mises à jour le 16 décembre 2016. Chính sách này được cập nhật lần cuối vào ngày 16 tháng 12 năm 2016. |
Celles-ci sont indiquées avec l'état "Mises à jour Google". Tất cả nội dung cập nhật sẽ có trạng thái "nội dung cập nhật của Google". |
Lors de l'exploration, Googlebot détecte les pages nouvelles ou mises à jour à ajouter dans l'index Google. Thu thập dữ liệu là quá trình Googlebot phát hiện ra những trang mới và những trang được cập nhật để thêm vào chỉ mục của Google. |
Mise à jour des albums Đang chuẩn bị chiếu ảnh từ % # ảnh. Hãy đời |
Cette fonction vous permet également d'administrer vous-même les mises à jour des factures. Tùy chọn thanh toán tổng hợp cho phép bạn tự quản lý nội dung cập nhật hóa đơn. |
Les règles Google Ads concernant les affirmations des annonceurs seront mises à jour le 15 octobre 2012. Chính sách của Google Ads về Tuyên bố của nhà quảng cáo sẽ được cập nhật vào ngày 15 tháng 10 năm 2012. |
Mise à jour des albums Đang chuẩn bị chiếu ảnh. Hãy đợi |
Le calendrier des mises à jour varie selon l'appareil, le fabricant et l'opérateur mobile. Lịch cập nhật khác nhau tùy vào thiết bị, nhà sản xuất và nhà mạng di động. |
Noir - Informations non mises à jour en temps réel Đen - Không cập nhật theo thời gian thực |
Dernière mise à jour : 30 septembre 2019 Lần cập nhật gần đây nhất: Ngày 30 tháng 9 năm 2019 |
Désactiver la mise à jour incrémentale, tout relire Tắt chạy cập nhật dần, đọc lại hết |
Google Chrome (les mises à jour sont automatiques) Google Chrome (luôn tự động cập nhật) |
Consultez l'article Mises à jour pour vous tenir informé de nos dernières nouveautés. Hãy xem bài viết về Thông tin cập nhật để biết những tin tức mới nhất. |
Dans certains cas, vous pouvez demander la mise à jour d'une clé de signature d'applications. Trong một số trường hợp, bạn có thể yêu cầu nâng cấp khóa ký ứng dụng. |
Toute mise à jour, docteur? Có gì mới không, tiến sĩ? |
Dernière mise à jour : 20 juillet 2016 Cập nhật lần cuối: ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
Les erreurs ci-dessous entraînent la désactivation temporaire des mises à jour automatiques des articles : Các lỗi dưới đây sẽ dẫn đến việc tạm dừng tính năng tự động cập nhật mặt hàng: |
Dernière mise à jour : 7 novembre 2017 Cập nhật lần cuối: Ngày 7 tháng 11 năm 2017 |
Fichier à partir duquel lire les instructions de mise à jour Tập tin nơi cần đọc hướng dẫn cập nhật |
Il y a eu quelques mises à jour. Từ thời của anh đã có một vài cải tiến. |
Les exigences relatives aux annonces Showcase Shopping seront mises à jour pour refléter cette modification. Chúng tôi sẽ cập nhật Chính sách về các yêu cầu đối với Quảng cáo trưng bày mặt hàng để phản ánh nội dung thay đổi này. |
Mr. le Ministre, une mise à jour, s'il vous plait. . Thưa ngài bộ trưởng, ngài chọn lựa đi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mise à jour trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới mise à jour
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.