ministerio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ministerio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ministerio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ministerio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ, bộ chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ministerio
bộnoun Creo que el problema es que no puede permanecer en su ministerio. Tôi nghĩ vấn đề là hắn không thể chịu nổi ông bộ trưởng. |
bộ chính phủnoun (entidad encabezada por el ministro respectivo, y los servicios e instalaciones que de él dependen) |
Xem thêm ví dụ
Sin duda alguna, el ministerio no era para él un simple pasatiempo (Lucas 21:37, 38; Juan 5:17). Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
En varios momentos de Su ministerio, Jesús fue amenazado y Su vida se vio en peligro, sometiéndose al final a los designios de los hombres malvados que habían planeado Su muerte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
12 Podemos mantener firme este aprecio por los principios justos de Jehová no solo estudiando la Biblia, sino participando con regularidad en las reuniones cristianas y predicando con otros en el ministerio cristiano. 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
¿Cómo pudiéramos lograr mejores resultados en el ministerio? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
[2] (párrafo 9): El libro Benefíciese de la Escuela del Ministerio Teocrático, páginas 62 a 64, da buenas sugerencias para conversar con las personas en la predicación. [2] (đoạn 9) Sách Được lợi ích nhờ sự giáo dục của Trường Thánh Chức Thần Quyền, trg 62-64, có những gợi ý rất hữu ích về cách nói chuyện với người ta trong thánh chức. |
Por su parte, Rowena participaba con fervor en el ministerio del campo, lo que le permitía ayudar de continuo a los demás en la predicación. Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự. |
Mediante su ministerio, Jesús no solo dio aliento a quienes lo escucharon con fe, sino que sentó las bases para confortar al prójimo durante los siguientes dos milenios. Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó. |
Promedio de años en el ministerio de tiempo completo: 13,8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
Dé ejemplos de puntos bíblicos positivos que pueden sacarse del libro Conocimiento al ofrecerlo en el ministerio. Cho thí dụ về những điểm tích cực dựa trên Kinh Thánh có thể nêu ra trong sách Hiểu biết khi mời nhận sách trong thánh chức. |
¿Cuáles son las recompensas de ser pacíficos en nuestro ministerio? Tỏ ra hòa thuận với người khác trong thánh chức mang lại những lợi ích nào? |
6 Qué decir en la revisita. Volver a visitar a quienes han aceptado Noticias del Reino es relativamente fácil y es un aspecto deleitable de nuestro ministerio. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
Ministerio de consuelo Thánh chức đem an ủi |
Entender el ministerio de Lehi, te ayudará a comprender mejor la función de los profetas en nuestros días. Việc hiểu được giáo vụ của Lê Hi có thể giúp các em hiểu rõ hơn vai trò của các vị tiên tri trong thời kỳ chúng ta. |
CUANDO los ancianos cristianos analizan si un estudiante de la Biblia reúne los requisitos para participar en el ministerio del campo, se preguntan: “Al expresarse, ¿muestra la persona que cree que la Biblia es la Palabra inspirada de Dios?”. Để biết một học viên Kinh Thánh có hội đủ điều kiện tham gia thánh chức hay không, các trưởng lão sẽ xem xét: ‘Qua lời nói, người đó có cho thấy mình tin Kinh Thánh là Lời Đức Chúa Trời không?’ |
Usted habla regularmente sin un escrito en el ministerio del campo. Trong công tác rao giảng, bạn nói đều đều mà không cần bản viết sẵn. |
Hablábamos de la congregación y de nuestra participación en el ministerio cristiano.” Chúng tôi nói về hội thánh và công việc rao giảng của mình”. |
En realidad, el territorio de Amós quizá fuera muy parecido a aquel donde muchos de nosotros efectuamos nuestro ministerio. Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay. |
El Salvador Jesucristo pasó Su ministerio terrenal enseñando sobre Su poder de sanación y redención. Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài. |
Google permite la promoción de farmacias online si están registradas en el Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport y figuran en el repositorio online especializado. Google cho phép quảng bá hiệu thuốc trực tuyến nếu những hiệu thuốc này được đăng ký với Ministerie van Volksgezondheid, Welzijn en Sport và xuất hiện trên vị trí lưu trữ trực tuyến dành riêng. |
Con respecto a su ministerio de precursor, dice: “No puedo imaginarme haciendo otra cosa. Anh nói về thánh chức tiên phong của mình: “Tôi không thể tưởng tượng mình làm bất cứ điều gì khác. |
Le mostró a Jeremías en una visión dada al comienzo de su ministerio un brote de almendro. Vào lúc bắt đầu làm công việc thánh chức, Giê-rê-mi được Đức Giê-hô-va cho thấy một cành non trong sự hiện thấy. |
En el ministerio se encuentra con Leta Lestrange, una vieja "amiga" del Colegio Hogwarts de Magia y Hechicería, quien está comprometida con su hermano mayor, Theseus. Anh vô tình gặp Leta Lestrange, một người bạn cũ khi còn học ở Trường phù thủy Hogwarts, người đã đính hôn với anh trai Theseus của anh - một thần sáng trong Bộ Phép Thuật. |
¿Se da cuenta usted del buen efecto que tiene la Escuela del Ministerio Teocrático en su espiritualidad? Anh chị có nhận thấy Trường Thánh Chức Thần Quyền tác động tích cực đến tình trạng thiêng liêng của mình không? |
Y cuando entona un cántico del Reino, da un comentario o cumple con una asignación en la Escuela del Ministerio Teocrático, contribuye a que nos sintamos felices. Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ministerio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ministerio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.