mermelada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mermelada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mermelada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mermelada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mứt, Marmalade, mứt cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mermelada
mứtnoun La cultura es como la mermelada: cuanto menos se tiene, más se extiende. Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều. |
Marmaladenoun |
mứt camnoun El año pasado gané 27.000 vendiendo mermelada. Năm ngoái tôi bán mứt cam kiếm được 27 ngàn. |
Xem thêm ví dụ
Sí, sé a qué mermelada te refieres. Có, tôi nhớ cái mứt cam. |
Primero es la de gelatina de piña, luego la de mermelada. 1 lớp đậu bắp, 1 lớp mứt. |
Si hacemos los cálculos, las personas tenían seis veces más probabilidad de comprar mermelada si encontraban seis. que si encontraban 24. Bây giờ, thử làm 1 bài toán ít nhất gấp 6 lần số người muốn mua 1 chai mứt khi họ thấy 6 loại hơn là khi họ thấy 24 loại. |
Además de indicarle qué alimentos debe evitar, el doctor tiene la delicadeza de mandarle una mermelada de ciruela que contrarrestará el mal sabor que le deje el medicamento. Ngoài việc bảo Kwok Kit phải tránh thức ăn nào, thầy lang còn ân cần đề nghị anh ăn mứt mận để cho ngon miệng sau khi uống thuốc. |
Rollitos de mermelada, pastelitos de moka y de nata, tarta de cerezas... Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào... |
La principal razón es que gozamos con observar esa variedad gigantesca de mayonesa, mostaza, vinagre y mermelada, pero no somos capaces de hacer los cálculos para comparar, contrastar y elegir de esa impresionante exhibición. Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên |
Le preparé un sándwich de mantequilla de maní y mermelada. I made him a peanut butter sandwich. |
Mónica hace mermelada. Monica đang làm mứt. |
Su fuerte aroma hace que sea un complemento para añadir en pequeñas cantidades al pastel de manzana y a la mermelada, para potenciar el sabor. Mùi thơm rất mạnh của nó làm cho người ta chỉ cần thêm một lượng nhỏ mộc qua vào bánh táo nướng và mứt để làm tăng hương vị. |
En la década de 1830 los macarons ya se servían de dos en dos con un relleno de mermeladas, licores y especias. Trong những năm 1830, macaron được phục vụ từng đôi một và được ăn kèm với mứt, rượu mùi và gia vị. |
Cuatro panecillos azucarados, tres tartas de mermelada y pan para la enfermera, por favor. Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
¿Me pasas la mermelada? Cô đưa tôi lọ mứt cam được không? |
De los que pararon cuando había seis, vimos que el 30% compró mermelada. Si hacemos los cálculos, Còn trong số những người dừng lại khi chỉ có 6 loại mứt, Bất ngờ khi chúng tôi thấy tới 30% trong số đó mua 1 chai mứt. |
Creo que las mejores cosas, tales como el pan hecho en casa y la mermelada de naranja, requieren paciencia y trabajo”. Theo ý bà thì những điều tốt nhất, giống như bánh mì hoặc mứt cam, đòi hỏi tính kiên nhẫn và sự làm việc.” |
¡ Día de la Mermelada! Ngày làm mứt! |
De los que pararon cuando había seis, vimos que el 30% compró mermelada. Còn trong số những người dừng lại khi chỉ có 6 loại mứt, Bất ngờ khi chúng tôi thấy tới 30% trong số đó mua 1 chai mứt. |
Recogía bayas de saúco y hacía mermelada de naranja. Em nhặt quả cây cơm cháy hoang dã và làm mứt từ quả cam. |
Mermelada, gracias. Mứt, cảm ơn. |
¿mermelada? Bánh kẹp à? |
¡ Como la mermelada de ciruela! Như những trái mận khô! |
¿Y sólo una capa de mermelada? Tớ biết, và chỉ 1 lớp mứt? |
Teniendo en cuenta que era mermelada. Ý tôi là, anh biết đấy, mứt cam. |
Algunas veces, una hermana nos daba mermelada o jabón justo cuando lo necesitábamos, pues había encargado más cantidad de la precisa para su compra personal. Đôi khi, chúng tôi nhận được quà tặng từ tay một chị Nhân Chứng đã đặt mua quá nhiều mứt hoặc xà phòng—và nhằm ngay lúc chúng tôi cần những thứ ấy! |
Es mermelada de frambuesa. Đây là mứt mâm xôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mermelada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mermelada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.