mensual trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mensual trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mensual trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mensual trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng tháng, nhân viên lĩnh lương tháng, hằng tháng, mỗi tháng, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mensual
hàng tháng(monthly) |
nhân viên lĩnh lương tháng(monthly) |
hằng tháng
|
mỗi tháng
|
lương tháng
|
Xem thêm ví dụ
La mayoría de la gente ganaría más con el dividendo mensual que lo que pagaría en aumento de precios. Hàng tháng, hầu hết mọi người sẽ nhận được nhiều hơn việc chi trả các khoản. |
En esta región, el salario mensual promedio es de unos 80 dólares. Ở vùng này, lương trung bình khoảng 80 đô la mỗi tháng! |
La electricidad excedente la vende a la red por lo que en 2008 tenía una factura mensual de 7 USD por gastos de conexión a la red. Nga đang tranh chấp ngôi số một trong thị trường buôn bán vũ khí với Mỹ, năm 2007 tổng doanh thu buôn bán vũ khí của Nga theo công bố đạt trên 7 tỷ USD. |
El bosquejo para esta reunión se publica en Nuestro Ministerio del Reino, una publicación mensual de dos o más páginas publicada por el cuerpo gobernante. Chương trình của buổi nhóm họp này được đăng trong tờ Thánh chức về Nước Trời gồm hai hay nhiều trang hơn do hội đồng lãnh đạo trung ương xuất bản mỗi tháng. |
Se revisa periódicamente la inversión mensual de todas las cuentas gestionadas en los últimos 12 meses. Chúng tôi sẽ thường xuyên xem xét tổng mức chi tiêu kết hợp, mức chi tiêu mỗi tháng của tất cả các tài khoản được quản lý của bạn trong 12 tháng qua. |
Nos tendría que pagar primas mensuales. Anh sẽ phải trả phí bảo hiểm hàng tháng. |
Sin embargo, el importe que se te cobre nunca superará el límite de pago mensual, es decir, la cantidad resultante de multiplicar el promedio de días que hay en un mes (30,4) por el presupuesto diario. Xin lưu ý rằng số tiền tính phí cho bạn sẽ không nhiều hơn giới hạn tính phí hàng tháng, giới hạn này bằng số ngày trung bình trong một tháng (30,4) nhân với ngân sách hàng ngày trung bình của bạn. |
Si te suscribes al plan familiar de Google Play Música pagando una tarifa mensual, hasta 5 miembros de tu familia (además de ti) podrán escuchar millones de canciones por streaming. Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát. |
Muchos años después de eso, en 1998, yo estaba en uno de mis viajes mensuales a Jerusalén, y recibí un llamado del ministro de relaciones exteriores que decía, aquí estamos con el jefe de gobierno de Punjab. Nhiều năm sau đó, vào năm 1998 Tôi đến Jerusalem trong một trong những chuyến đi định kỳ hàng tháng và nhận được một cuộc gọi từ Bộ Ngoại giao nói rằng: "Chúng tôi đang có Thủ tướng nước Punjab ở đây. |
Por ejemplo, podrías generar 12 informes mensuales para revisar la información anual de los informes en lugar de generar 1 informe anual. Ví dụ: bạn có thể tạo báo cáo 12 tháng để xem xét dữ liệu báo cáo hàng năm thay vì tạo 1 báo cáo hàng năm. |
Trata de detectar si el descenso en el tráfico sigue algún patrón semanal, mensual o anual. Hãy xem hiện tượng sụt giảm này có xảy ra theo cách giống nhau hàng tuần, hàng tháng hay hàng năm không. |
Recomendamos a los editores que analicen qué porcentaje de los usuarios de la Búsqueda llegan a sus muros de pago y elijan un número de artículos mensual que proporcione unos resultados similares. Nhà xuất bản nên phân tích tỷ lệ phần trăm hiện tại của những người dùng tìm kiếm gặp phải tường phí và chọn một con số hàng tháng sẽ dẫn đến kết quả tương tự. |
En cada pozo, se analizaron 17 series de tiempos (por ejemplo anuales, estacionales, mensuales), computadas a partir de datos originales. Tại mỗi giếng khoan, 17 chuỗi số liệu mưc nước dưới đất đặc trưng bao gồm số liệu trung bình năm, trung bình tháng, trung bình mùa, mực nước lớn nhất, nhỏ nhất trong năm... được thiết lập phục vụ phân tích xu thế. |
En la ciudad de Tuzla, donde se enviaron 5 toneladas de alimento para los necesitados, 40 publicadores informaron respectivamente un promedio mensual de 25 horas de servicio en el campo, y así apoyaron a los nueve precursores de la congregación. Ở thành phố Tunzla, nơi nhận được năm tấn hàng cứu tế, 40 người công bố báo cáo rao giảng trung bình 25 giờ trong tháng, ủng hộ một cách tốt đẹp chín người làm tiên phong trong hội thánh. |
Puede permitirse cómodamente su hipoteca mensual de 4.200 considerando que tiene 6.2 millones en una cuenta en las Islas Caimán. Tiền nhà hàng tháng là $ 4.200 thì quá rẻ, cho rằng anh có 6,2 triệu trong một tài khoản ở Cayman Island. |
Los informes se generan diariamente y se agrupan en archivos CSV mensuales. Báo cáo được tạo hàng ngày và được tổng hợp vào tệp CSV hàng tháng. |
Por ejemplo, muchas ciudades pequeñas tienen paseos mensuales de Masa Crítica con menos de veinte ciclistas que ofrecen seguridad en los números para los ciclistas en los locales, mientras que en el extremo opuesto, en lo que han sido los más grandes eventos con el nombre Masa Crítica, ciclistas en Budapest, Hungría sostienen sólo dos actividades cada año el 22 de abril (Día de la Tierra) y 22 de septiembre (Día Mundial Sin Automóvil). Thí dụ, tại nhiều thành phố nhỏ, những kỳ Critical Mass hàng tháng chỉ có 20 người trở xuống, trong khi Budapest (Hungary) tổ chức sự kiện lớn nhất mang tên Critical Mass chỉ mọi năm hai lần, vào ngày 22 tháng 9 (Ngày Không xe Quốc tế) và 22 tháng 4 (Ngày Trái Đất). |
La publicación mensual de temas científicos Science et Vie (Ciencia y vida), de Francia, comentó lo siguiente sobre el crecimiento demográfico y la extensión de los desiertos: “La población mundial aumentará de cuatro a seis mil millones de personas para el año 2000, mientras que las tierras cultivables posiblemente se reduzcan en 30 por 100 durante el mismo período, debido al cultivo excesivo del terreno [...] y a la urbanización. Nguyệt-san khoa học Pháp Khoa-học và Đời sống (Science et Vie) có viết như sau về sự gia-tăng dân-số và sự lan rộng của sa-mạc: “Dân-số trên thế-giới sẽ gia tăng từ bốn lên sáu tỷ vào khoảng năm 2000, trong khi đất có thể trồng tỉa được có lẽ sẽ bị giảm bớt 30 phần trăm cũng trong thời-gian ấy, bởi vì người ta làm mùa quá nhiều và vì các đô-thị lan rộng ra. |
Los anunciantes que pagan mediante facturación mensual deben especificar presupuestos de cuenta. Nhà quảng cáo thanh toán theo hóa đơn hằng tháng bắt buộc phải có ngân sách tài khoản. |
Las congregaciones que necesiten ejemplares deben solicitarlos en su próximo pedido mensual. Hội thánh nào cần thêm sách này thì nên đặt thêm trong kỳ đặt sách báo tới. |
Si has habilitado la facturación mensual, te indicamos cómo acceder a tus facturas: Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
El periodo de tramitación varía en función del operador, pero los reembolsos suelen aparecer en los extractos de facturación mensuales en un plazo de 2 meses. Thời gian xử lý có thể phụ thuộc vào nhà mạng. Tuy nhiên, tiền hoàn lại thường được trả trong vòng 2 lần có bảng kê thanh toán hằng tháng. |
El presupuesto medio o el presupuesto mensual se pueden modificar en cualquier momento y tantas veces como se quiera. Bạn có thể thay đổi ngân sách trung bình hoặc ngân sách hàng tháng bất cứ lúc nào và bao nhiều lần tùy thích. |
44,7 millones mensuales en 99 idiomas 44,7 triệu cuốn mỗi tháng trong 99 ngôn ngữ |
Tengo un calendario mensual de puzzles. Tôi có lịch ra câu đố hàng tháng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mensual trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mensual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.