melón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ melón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ melón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ melón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dưa tây, dưa, dưa hấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ melón
dưa tâynoun |
dưanoun (Fruta de una especie de la familia de las cucurbitáceas con pulpa medianamente dura, gruesa y dulce que rodea un espacio central para las semillas. Las frutas varían en tamaño, pero son usualmente de más de 10 cm de diámetro.) Sólo tengo algo con melón que se le quedó a Rachel. Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại. |
dưa hấunoun Sólo tengo algo con melón que se le quedó a Rachel. Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại. |
Xem thêm ví dụ
Fue introducido en noviembre de 2004, MelOn fue desarrollado por SK Telecom. Giới thiệu vào tháng 11 năm 2004, MelOn được phát triển bởi SK Telecom. |
Abalones con melón. Bào ngư trong dưa mùa đông. |
Perteneció a la antigua Jurisdicción de Alixa de los Melones (provincia de León). Nó thuộc về phạm vi quản lý cũ của Alixa của Melones (tỉnh León). |
Me divertí poniéndole champú pero preferiría lamerle esos melones. Tôi đã gội đầu vui vẻ nhưng tôi muốn ngậm mấy cái này. |
La aplicación móvil MelOn permite streaming ilimitado y descargas limitadas disponibles y álbumes para compartir con amigos y puede recomendar los servicios. Ứng dụng điện thoại MelOn cho phép nghe và tải xuống không giới hạn và chia sẻ album với bạn bè và có thể đề nghị dịch vụ. |
Por ahora, tú serás las fuerzas del Señor Melón Giờ thì cậu sẽ làm quân vua dưa hấu. |
Con la ayuda del melón —una estructura grasosa que tienen en la frente— enfocan el sonido formando un haz que “ilumina” la zona situada delante de ellos. Khối mô mỡ hình tròn ở trán cá heo, tập hợp âm thanh thành một chùm “chiếu sáng” vùng trước mặt nó. |
El melón es actualmente el sitio en línea de las ventas de música más usado en Corea del Sur. MelOn hiện là trang bán nhạc trực tuyến được nhiều người sử dụng nhất tại Hàn Quốc. |
¿Calabazas o melones? Bí Ngô hay Dưa? |
Los dejaron todo un mes, hasta que los huevos se les pusieron como melones. Họ để chúng trong đó một tháng. Cho đến khi hòn bi của chúng trông như trái dưa hấu. |
MelOn Music Awards es una entrega de premios que se celebra anualmente en Corea del Sur y es organizado por LOEN Entertainment a través de su tienda de música online, MelOn. Melon Music Awards là một lễ hội giải thưởng âm nhạc lớn được tổ chức hàng năm tại Hàn Quốc bởi LOEN Entertainment thông qua cửa hàng âm nhạc trực tuyến của mình - Melon. |
La cara de la mujer parece un melón. Khuôn mặt của người phụ nữ nhìn như quả dưa hấu. |
Los melones mojados chorrean, Michael. Ống nước phải đặt ở nơi nào đó, Michael. |
¿Calabazas o melones? Bí ngô hay dưa? |
A veces robábamos un pollo o un manojo de maíz o unos melones de una parcela. Thỉnh thoảng chúng tôi lén ra ngoài ban đêm để ăn cắp một con gà hay ít ngũ cốc hay ít dưa trong một vườn dưa. |
Tu melón es queso de soja dulce Quả dưa hấu của cô ướt quá! |
Consultado el 24 de agosto de 2013. «2010 Melon Music Awards Winners And Performances». Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013. ^ “2010 Melon Music Awards Winners And Performances”. |
LOEN fue puesto a cargo del servicio de distribución de música online de SK Telecom, que opera MelOn , en 2009. LOEN được phụ trách mảng phân phối nhạc trực tuyến của SK Telecom, Melon vào năm 2009. |
Sólo tengo algo con melón que se le quedó a Rachel. Tất cả tớ có là rượu dưa hấu mà Rachel để lại. |
Necesito ver esos melones. Tao phải ra liếc một cái mới được. |
Curiosamente, esta región de su cabeza está compuesta del mismo tipo de tejido adiposo que el melón. Điều đáng chú ý là vùng này có cùng loại mỡ như khối mô mỡ ở trán cá heo. |
La villa capital ha tenido los nombres de Alija de los Melones y Alija del Infantado. Thị trấn vốn có tên của Alija de los Melones và Alija del Infantado. |
Lo supe de la manera en que sabes que un melón está dulce. Tôi đã hiểu cách người ta thưởng thức một trái dưa ngon. |
Beast ganó el Artista del Año (Daesang) en el Melon Music Awards y Álbum del Año para Fiction and Fact en los Gaon Chart Awards para el segundo cuarto del año en 2011. Nhóm cũng giành giải Nghệ sĩ của năm (Daesang) tại Melon Music Awards và giải Album của năm cho album "Fiction and Fact" tại Gaon Chart Awards quý 2 năm 2011. |
Los melones estaban creciendo bien; pero las calabazas también. Các quả dưa đang phát triển khá tốt—và các quả bí ngô thì cũng vậy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ melón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới melón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.