mejilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mejilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mejilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mejilla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là má, Má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mejilla
mánoun (La piel suave a cada lado de la cara, entre los ojos y la barbilla; la superficie exterior de los lados de la cavidad oral.) Estaba mal vestida, tenía las mejillas hundidas y estaba despeinada. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Mánoun (prominencia en el rostro humano, ubicada debajo de los ojos) Estaba mal vestida, tenía las mejillas hundidas y estaba despeinada. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Xem thêm ví dụ
Recuerdo el gozo que llenó nuestros corazones; todos prorrumpimos en cantos y alabanzas, y lágrimas caían por las mejillas de muchos santos. Tôi còn nhớ niềm vui tràn đầy lòng chúng tôi. Tất cả chúng tôi bỗng cất cao tiếng hát và ngợi khen Thượng Đế, và nhiều Thánh Hữu đã khóc. |
James susurró palabras de amor y deseo a través de su mejilla, hasta que alcanzó su oído. James thì thầm những lời yêu thương và ham muốn trên má cô cho đến khi anh chạm đến tai cô. |
No se les ocurre volver la otra mejilla, amar a sus enemigos, buscar la paz, perdonar al prójimo ni apartarse de la violencia (Mateo 5:39, 44; Romanos 12:17; Efesios 4:32; 1 Pedro 3:11). Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực. |
20 Y sucedió que se retiraron y se fueron, mas volvieron al día siguiente; y el juez golpeó a Alma y a Amulek de nuevo en las mejillas. 20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào má hai ông. |
–Yo no soy una fierecilla –protestó Amy Lynn, pero igualmente le pasó los brazos por el cuello y le besó en la mejilla. “Cháu không phải là một đứa bé sân chơi,” Amy Lynn phản đối, nhưng cô bé vòng tay quanh cổ anh và hôn má anh. |
Estaba mal vestida, tenía las mejillas hundidas y estaba despeinada. Người phụ nữ ấy ăn mặc nghèo nàn, má hóp và tóc rối bù. |
Entre los asistentes se creó enseguida un vínculo de amor cristiano, y a muchos de ellos les corrían las lágrimas por las mejillas cuando se despedían en la conclusión del programa (Juan 13:35). Tình yêu thương đầm ấm giữa tín đồ Đấng Christ nhanh chóng lan tỏa, và nước mắt đã chảy dài trên khuôn mặt nhiều người vào cuối chương trình khi họ từ biệt nhau.—Giăng 13:35. |
Fue un beso en la mejilla, Lord Royce, nada más. Chỉ là hôn nhẹ lên má, ngài Royce, không gì cả. |
Me ardieron las mejillas cuando me di cuenta de mi error, pero la señorita Maudie me miró con seriedad. Hai má tôi nóng bừng và tôi nhận ra sai lầm của mình, nhưng cô Maudie nhìn tôi một cách nghiêm trang. |
En Belgrado, lágrimas de alegría rodaban por las mejillas de muchos asambleístas, los cuales interrumpieron con aplausos al orador en repetidas ocasiones hasta que leyó el anuncio completo. Những giọt nước mắt vui mừng lăn xuống má nhiều người ở Belgrade, và tiếng vỗ tay liên hồi cắt ngang lời diễn giả trước khi anh có thể kết thúc lời thông báo. |
Contó y saltó, y saltó y se cuentan, hasta que sus mejillas estaban muy rojas, y ella estaba más interesado de lo que había sido desde que nació. Cô tính và bỏ qua, và bỏ qua và đếm, cho đến khi má của cô khá màu đỏ, và cô ấy quan tâm nhiều hơn cô đã từng được kể từ khi cô được sinh ra. |
Y corrieron lágrimas por sus mejillas pero nunca alzó sus manos para quitarlas. Những giọt nước mắt rơi trên mặt cô, nhưng cô không bao giờ đưa tay lên để lau nước mắt. |
Es mejor que me des en la mejilla y fuerte... Thà tát má còn hơn. |
Apagó sus mejillas, y eran sus ojos elocuentes de la desesperación. Ông thổi ra má của mình, và đôi mắt của mình hùng hồn tuyệt vọng. |
Entonces, él también me agarró y me golpeó en la mejilla. Nghe thế, ông ta cũng vậy, nắm lấy tôi và đánh vào má tôi. |
Lo blanco ha traído un nuevo rubor a tus mejillas. Chất Trắng của Chúa Tể làm má cô hồng hào lên nhiều đó. |
EN SU famoso Sermón del Monte, Jesucristo recomendó: “No resistan al que es inicuo; antes bien, al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra” (Mateo 5:39). Trong Bài giảng trên núi, Chúa Giê-su nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. Trái lại, nếu ai vả má bên hữu ngươi, hãy đưa má bên kia cho họ luôn”.—Ma-thi-ơ 5:39. |
Se volvió hacia nosotros y con lágrimas corriéndole por las mejillas dijo: “¿Podría? Nó quay về phía chúng tôi và nước mắt chảy dài trên má, nó nói: “Xin cô giúp đỡ cháu. |
Cristo Jesús dijo: “No resistan al que es inicuo; antes bien, al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra. Chúa Giê-su Christ nói: “Đừng chống-cự kẻ dữ. |
Tienes sangre en la mejilla. Anh dính máu trên má kìa. |
De la mejilla a la mandíbula en el estado embrionario. Chúng đã luôn bên nhau từ khi còn là phôi thai. |
Sin embargo, yo les digo: No resistan al que es inicuo; antes bien, al que te dé una bofetada en la mejilla derecha, vuélvele también la otra”. Nhưng tôi nói với anh em: Đừng chống cự người làm ác, nếu bị ai tát má bên phải thì hãy đưa luôn má bên trái cho họ”. |
Sus mejillas eran como las rosas, su nariz como una cereza; Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào; |
Al mirar a su marido, Kirsten observó que las lágrimas surcaban sus mejillas. Bà Kirsten ngắm gương mặt của chồng và thấy nước mắt ông lặng lẽ chảy dài xuống má. |
Jacques calienta la hoja de su cuchillo con la llama de su mechero y hace una incisión en la mejilla de Émile. Jacques hơ lưỡi dao trên ngọn lửa của chiếc bật lửa rồi rạch vào má Émile. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mejilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mejilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.