medicina interna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ medicina interna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ medicina interna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ medicina interna trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nội khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ medicina interna
nội khoa(especialidad médica que se dedica a la atención integral del adulto enfermo ingresado en un hospital) es una doctora en medicina interna một bác sĩ nội khoa |
Xem thêm ví dụ
¿Yo, un psicólogo, no un doctor de medicina interna? Không phải nội khoa, va còn là một bác sĩ thần kinh. |
Lo que sí soy es una doctora en medicina interna que se apasionó por este tema hace unos 10 años cuando una paciente me hizo una consulta. Tôi chỉ là một bác sĩ nội khoa đã có đam mê với đề tài này khoảng 10 năm trước khi một bệnh nhân của tôi đặt ra một câu hỏi. |
Volvió a Múnich en 1911 y obtuvo plaza de profesor de medicina interna un año más tarde. Năm 1911, ông trở lại München và một năm sau làm giảng viên về khoa nội (y học). |
La tradición le atribuye a Huang Di, el Emperador Amarillo, la recopilación del Nei Jing, tratado de medicina interna, al cual todavía se remite un buen número de doctores chinos. Văn hóa dân gian cho rằng Huang Di là người sáng tác quyển Nei Jing, sách cẩm nang của ngành y học nội khoa, mà các bác sĩ ở Trung Hoa vẫn còn tham khảo. |
Mia Lozada es jefa de residentes de Medicina Interna en el centro médico UCSF (Universidad de California, San Francisco), pero por tres años antes de graduarse fue voluntaria de Health Leads en la sala de espera de la clínica del Centro Médico de Boston. Mia Lozada là trưởng nội trú Khoa Nội tại Trung tâm Y khoa trường Đại học California tại San Francisco, nhưng trong 3 năm khi còn là sinh viên đại học cô là 1 tình nguyện viên của Health Leads tại phòng chờ khám của Trung tâm Y khoa Boston. |
Entre ellas se cuentan su exactitud cuando hace referencia a temas de astronomía, geología y medicina; la armonía interna de los libros que la componen, escritos por decenas de hombres a lo largo de muchos siglos; su concordancia con numerosos hechos históricos y arqueológicos, y su código moral, mucho más elevado que los que poseían los pueblos vecinos de la época y cuya clara superioridad sobre todo otro cuerpo de leyes todavía se reconoce. Chẳng hạn, sự chính xác của Kinh-thánh về thiên văn, địa chất và y học; nội dung hòa hợp của Kinh-thánh mặc dù do nhiều người viết trong một khoảng thời gian hàng ngàn năm; sự hòa hợp với nhiều dữ kiện của ngành khảo cổ và lịch sử thế tục; các quy tắc đạo đức trổi hơn hẳn quy tắc của các dân tộc chung quanh sống cùng thời với dân Y-sơ-ra-ên và hiện còn được công nhận là vô song. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ medicina interna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới medicina interna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.