matrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ matrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hôn nhân, Hôn nhân, cưới xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matrimonio
hôn nhânnoun (Unión de dos personas (por lo general un hombre y una mujer), que implica obligaciones legales y se destina a durar toda la vida.) Si va a esforzarse por salvar su matrimonio, debe considerarlo una unión duradera. Nếu muốn cải thiện hôn nhân mình, bạn cần xem hôn nhân là chuyện lâu dài. |
Hôn nhânnoun (institución social que crea un vínculo conyugal entre sus miembros) Si va a esforzarse por salvar su matrimonio, debe considerarlo una unión duradera. Nếu muốn cải thiện hôn nhân mình, bạn cần xem hôn nhân là chuyện lâu dài. |
cưới xinnoun protegiendo instituciones sociales como el matrimonio đang bảo vệ cho những lễ nghi xã hội như cưới xin |
Xem thêm ví dụ
Según ese criterio, la cohabitación “debería eliminar la incompatibilidad y producir matrimonios más estables”, señala la revista. Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”. |
El Sr. Collins le propuso matrimonio a Lizzy, ¿Y qué crees? Anh Collins vừa cầu hôn chị Lizzy, và chị biết không? |
El comité de siete miembros se ha formado y acaba de comenzar a trabajar para estudiar los proyectos de matrimonio del mismo sexo en otros países. Ủy ban bảy thành viên đã thành lập và chỉ bắt đầu làm việc để nghiên cứu các chính sách kết hôn đồng giới ở các nước khác. |
¿Cómo puede contribuir el habla apropiada a la felicidad del matrimonio? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Matrimonio grupal, forma de matrimonio en la cual más de dos personas forman una unidad familiar. Nhiều vợ nhiều chồng là một hình thức hôn nhân mà một cuộc hôn nhân có hơn 2 người tham gia hôn phối. |
* Para alcanzar el grado más alto de la gloria celestial, el hombre tiene que entrar en el nuevo y sempiterno convenio del matrimonio, DyC 131:1–4. * Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4. |
El matrimonio experimenta gran aflicción cuando uno de los dos abusa de las bebidas o usa drogas. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
El matrimonio Teh tiene tres hijos. Họ có ba người con. |
13 Un matrimonio dio testimonio informal a un compañero de trabajo. 13 Một cặp vợ chồng làm chứng bán chính thức cho một bạn đồng nghiệp. |
Amablemente, un matrimonio joven con dos niñas nos ofreció su casa hasta que encontráramos un apartamento. Một cặp vợ chồng trẻ có hai con nhỏ tử tế mời chúng tôi cùng ở với họ cho tới khi tìm được chỗ ở riêng. |
Todo esto lo sé, y el matrimonio Tất cả điều này tôi biết, và cuộc hôn nhân |
Toda mujer que acepta una propuesta de matrimonio debe tener esa misma determinación de ser leal y respetar profundamente a su esposo. (Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa. |
b) ¿Qué hizo el matrimonio para seguir fuerte espiritualmente? (b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng? |
Entre ellos se encontraban Dick y Coralie Waldron, un matrimonio australiano que todavía sirve aquí fielmente. Trong số này có Dick và Coralie Waldron, một cặp giáo sĩ người Úc hiện vẫn đang trung thành phục vụ tại đây. |
* ¿De qué manera puede una perspectiva eterna influenciar nuestros sentimientos en cuanto al matrimonio y las familias? * Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào? |
CUANDO SE PONE FIN AL MATRIMONIO KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI |
Tal vez porque no conocen la doctrina que José Smith restauró de que el matrimonio y la familia son ordenados por Dios y que su propósito es que sean eternos (véanse D. y C. 49:15; 132:7). Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7). |
Copia de la licencia de matrimonio de Scofield. Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield |
¿Cómo pudiera la traición abrirse paso en un matrimonio, y por qué no es la edad una excusa para que eso ocurra? Sự phản bội trong hôn nhân có thể nảy sinh như thế nào? Tại sao không nên dựa vào tuổi tác để biện hộ cho điều này? |
Legalizaron su unión contrayendo matrimonio y dejaron sus vicios. Họ hợp thức hóa hôn nhân mình và khắc phục những tật xấu. |
¿Hasta qué punto son aplicables a los cristianos de la actualidad las restricciones que impone la Ley mosaica al matrimonio entre parientes? Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào? |
Era bastante salvaje, y durante los primeros diez años de matrimonio me encantaba. Khá là hoang dại, và em yêu cuộc sống đó trong mười năm đầu hôn nhân. |
Algunos confían en que el matrimonio lleve algo de tranquilidad a su vida, pero puede que se decepcionen. Một số người hy vọng rằng hôn nhân sẽ mang lại phần nào yên tĩnh cho đời sống, nhưng họ có thể bị thất vọng. |
Compartió conmigo su triste travesía desde la absoluta salud física y mental, y un matrimonio y una familia maravillosos, a la enfermedad mental, la salud debilitada y la desintegración de su familia, todo lo cual comenzó con el abuso de analgésicos recetados. Chị ấy chia sẻ với tôi về cuộc hành trình buồn bã của chị từ việc có được sức khỏe hoàn toàn tốt về mặt tinh thần và thể chất, một cuộc hôn nhân và gia đình tuyệt vời, đến việc mắc bệnh tâm thần, sức khỏe suy yếu và gia đình đổ vỡ—tất cả đều bắt đầu từ việc lạm dụng thuốc giảm đau do bác sĩ kê đơn. |
Los cristianos, en cambio, no tienen la obligación de obedecer esa Ley ni sus reglas sobre el compromiso y el matrimonio (Romanos 7:4, 6; Efesios 2:15; Hebreos 8:6, 13). (Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matrimonio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới matrimonio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.