maleta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ maleta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ maleta trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ maleta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là va li, vali nhỏ, Va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ maleta

va li

noun (Pieza de equipaje grande (generalmente rectangular) usada para llevar ropa, y a veces trajes, al viajar.)

La tomé de tu maleta, tiene tus huellas en ella.
Tôi đã lấy nó từ va li của anh, nó có dấu vân tay của anh trên đó.

vali nhỏ

noun

Va li

La maleta iría a Ámsterdam, luego a Berlín, después me la traerían de regreso.
Va li đi đến Amsterdam, sau đó đến Berlin sau đó anh mang nó trở về với tôi.

Xem thêm ví dụ

Me sentía como... sabéis en los aeropuertos, que por la cinta de equipaje pasan varias maletas hasta que las recogen, y siempre hay una maleta que se queda, la que nadie quiere, la que nadie recoge.
Tôi cảm nhận giống như khi ở sân bay trên băng chuyền hành lí có rất nhiều va li đang hiện ra trước mắt và luôn luôn có một chiếc vali bị bỏ lại không ai muốn nó không ai đến nhận nó
Empaque sus maletas.
Sắp xếp hành lý đi.
Esa es su maleta.
Vali của cô ấy đấy.
¡ Hay quinientos millones en la maleta y veinte toneladas de cocaína en los camiones!
Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu!
Te dejo para que desempaques tus maletas.
Con dọn đồ đạc ra đi.
Solo porque Whitehall esté muerto no significa que Hydra hará las maletas y volverá a casa.
Chỉ bởi vì Whitehall chết rồi, không có nghĩa là HYDRA sẽ gói ghém đi về.
¿Quieres que sostenga tus maletas o...
Cô muốn tôi giữ cặp hay...?
Acabo de ver a Joey, haciendo las maletas.
Thì, anh vừa mới gặp Joey, đang sắp xếp hành lý.
Las maletas.
Thu dọn đồ đạc.
En esa maleta que le dio a Dave Ryder.
Trong chiếc vali hắn đưa Dave Ryder.
Esta es la noche en que Jack se apodera de la maleta.
Lúc này là đêm Jack sở hữu vali.
Los bolcheviques le impidieron unirse a sus alumnos cuando se los trasladó a la casa Ipátiev, en Ekaterinburgo, en mayo de 1918. En sus memorias describió la última vez que vio a los niños: "El marinero Nagorny, que atendía a Alexei Nikoláyevich, pasó por mi ventana con el niño enfermo en sus brazos, detrás de él venían las grandes duquesas cargadas de maletas y pequeños objetos personales.
Piere Gilliard nhớ lại lần cuối nhìn thấy lũ trẻ ở Yekaterinburg: “Thủy thủ Nagorny, người đã từng hộ tống Alexei Nikolaevitch, đi qua cửa sổ của tôi mang theo một cậu bé ốm yếu trên tay, đằng sau anh ta là các Nữ Đại Công tước chất vali và vật dụng cá nhân nhỏ.
Haz las maletas.
Thu dọn đồ đạc.
Un dólar por maleta, ¿verdad?
Tiền tiền suốt ngày tiền?
El juez estaba haciendo las maletas cuando llegué.
Thẩm phán đang chuẩn bị khăn gói ra đi khi tôi tới đó.
Tus iniciales en la maleta.
Tên anh có trên va li.
No necesito que un puto forense venga a decirme que esto fue un chorizo intentando robar una maleta.
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý!
Un montón de maletas servía de atril para el discurso público
Rao giảng bằng xe đạp ở miền bắc nước Pháp
Haz las maletas.
Thu xếp đồ đạc đi.
Arroja la maleta dentro del auto.
Ném cái va li vào trong xe.
Pero ocasionalmente, sólo ocasionalmente, espero que abran su maleta para que otras personas la vean, porque el mundo los necesita y necesita las cosas que llevan.
Nhưng thỉnh thoảng, chỉ thỉnh thoảng thôi tôi hy vọng bạn mở va ly cho những người khác thấy, bởi thế giới cần bạn và cần những thứ bạn mang theo.
Recojo las maletas.
Anh sẽ mang đồ vào.
Lo que sea que estaba escondido en esa maleta...
Dù trong cái vali đó giấu cái gì...
En diciembre 13, Tú, Yo y 2 maletas abordaremos un avión.
Ngày 13 tháng Mười Hai, cha, con và vài cái va-li, chúng ta nhảy lên một chiếc máy bay.
Una Primera Dama siempre debe estar lista para empacar sus maletas.
Một Đệ Nhất Phu Nhân luôn phải sẵn sàng thu dọn đồ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ maleta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.