llanto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ llanto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ llanto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ llanto trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ llanto

Khóc

noun (estado manifestado por lágrimas en respuesta a un estado emocional)

Porque mi llanto de alguna manera le mostraba su brutalidad a él mismo.
Bởi vì khi tôi khóc, ông ấy nhận ra sự tàn bạo của mình.

Xem thêm ví dụ

Y ciertamente estaré gozoso en Jerusalén y me alborozaré en mi pueblo; y ya no se oirá más en ella el sonido de llanto ni el sonido de un lastimero clamor”.
Ta sẽ vui vì Giê-ru-sa-lem, ta sẽ mừng vì dân ta; tại đó sẽ chẳng còn nghe tiếng khóc-lóc kêu-la nữa”.
Al reconocerlo humildemente, tratemos de comprender a nuestros familiares y vecinos que sufren, tendámosles la mano con amor y cultivemos juntos una fe y una confianza mayores en el Salvador, quien volverá y “enjugará... toda lágrima de los ojos de ellos; y ya no habrá más muerte, ni habrá más llanto, ni clamor, ni dolor” (Apocalipsis 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
Entre sus síntomas figura el llanto incesante durante varias horas por tres días a la semana, como mínimo.
Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần.
• El llanto y el crujir de dientes
• Việc khóc lóc và nghiến răng
Ella no podía dormir debido al llanto.
Cô ấy không ngủ được do tiếng khóc.
Estos grabaron los llantos de treinta recién nacidos franceses y de otros treinta alemanes, tras lo cual analizaron su frecuencia, patrón de la melodía y tono.
Họ đã thu âm tiếng khóc của 30 trẻ sơ sinh người Pháp và 30 trẻ người Đức, rồi phân tích tần số, giai điệu và cao độ.
Ya no habrá más muerte, o duelo, o llanto o dolor
Sẽ không còn chết chóc, tang tóc, kêu than và đau khổ nữa.
Jeremías 31:15 dice: “Esto es lo que ha dicho Jehová: ‘En Ramá se está oyendo una voz, lamentación y llanto amargo; Raquel que llora a sus hijos.
Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay.
Primero tuvieron que soportar un período de llanto y crujir de dientes en “la oscuridad de afuera”, la que reina fuera de la congregación cristiana (Mateo 8:12).
Trước hết họ phải chịu một thời gian khóc lóc và nghiến răng trong “chốn tối-tăm ở ngoài” hội thánh tín đồ Đấng Christ.
ni llanto ni más sufrimiento.
Không ai còn than van hay đớn đau chi.
Era el llanto de su bebé.
Đó là tiếng khóc của con anh.
Pandora estaba sumida en llanto, cuando se percató de un sonido que resonaba dentro de la caja.
Khi khóc, Pandora cảm nhận được một thanh âm vọng từ trong hộp.
Ya se le ponchó la llanta a mi carro.
Xe của tôi bị lủng lốp rồi.
¿Eres de los Harvey de la empresa de llantas?
Gia đình Harvey có công ty sản xuất lốp xe?
cuando mi llanto nadie puede calmar,
Khi các nguồn khác không làm tôi được trọn vẹn?
El Globe declara que “el llanto en sí mismo no perjudicará al niño, pero zarandear con fuerza a un recién nacido, aunque sea durante unos instantes, puede causarle daños neurológicos irreversibles, e incluso la muerte”.
Theo tờ Globe, “việc bé khóc không gây hại, nhưng chính việc xóc và lắc mạnh em bé, dù trong thời gian ngắn, có thể gây chấn thương lâu dài đến hệ thần kinh, thậm chí dẫn đến tử vong”.
Además, el llanto es contagioso.
Khóc cũng dễ lây.
“Y entonces acontecerá que los espíritus de los malvados, sí, los que son malos —pues he aquí, no tienen parte ni porción del Espíritu del Señor, porque escogieron las malas obras en lugar de las buenas; por lo que el espíritu del diablo entró en ellos y se posesionó de su casa— éstos serán echados a las tinieblas de afuera; habrá llantos y lamentos y el crujir de dientes, y esto a causa de su propia iniquidad, pues fueron llevados cautivos por la voluntad del diablo.
“Và rồi chuyện rằng, linh hồn của những kẻ tà ác, phải, những kẻ dữ---vì này, họ không có được một phần hay một chút nào Thánh Linh của Chúa; vì này, họ đã chọn làm những điều ác thay vì điều thiện; vì thế mà linh hồn của quỷ dữ đã xâm nhập họ và chiếm hữu nhà họ---và những kẻ này sẽ bị liệng vào chỗ tối tăm bên ngoài; nơi đó sẽ có tiếng khóc than, rên rỉ, và nghiến răng, và điều này là do sự bất chính của riêng họ, khi để mình bị giam cầm do ý muốn của quỷ dữ.
Con su primer llanto, la más preciosa y vital parte de nosotros mismos — nuestro hijo/ a — está de repente expuesto al mundo, a la posibilidad del percance o la maldad.
Chỉ với tiếng khóc đầu tiên từ vật quý giá và tối quan trọng của chúng ta -- đó chính là con em chúng ta bỗng nhiên bị phơi bày ra trước thế giới, những bất hạnh cơ hội hay nguy hại
Si, se nos pinchó la llanta.
Vâng, xe tôi thủng lốp.
Revise las llantas!
Kiểm tra lốp xe!
¡ Dispárale a las llantas!
Bắn vào bánh xe!
Y aquí está el ejemplo de un técnico que coloca una llanta y lo hace una y otra vez en este vehículo.
Và đây là một ví dụ về một kỹ sư đang thay lốp xe và làm việc đó lặp đi lặp lại trên cái xe này.
Y les secará toda lágrima de sus ojos, y la muerte ya no existirá, ni habrá más tristeza, ni llanto, ni dolor.
Ngài sẽ lau hết nước mắt trên mắt họ, sẽ không còn sự chết, than van, khóc lóc hay đau đớn nữa.
Y ella estalló en un ataque de llanto que sus lágrimas fluyeron hacia abajo en su cara de la madre.
Và cô ấy đã nổ ra vào phù hợp với một như khóc mà nước mắt chảy xuống cô mẹ phải đối mặt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ llanto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.