ligas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ligas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ligas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên minh, hợp kim, liên bang, 聯邦, hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ligas
liên minh
|
hợp kim
|
liên bang
|
聯邦
|
hội
|
Xem thêm ví dụ
El Professional Development League es un sistema de ligas de fútbol base que están gestionadas, organizadas y controladas por la Premier League o por la Football League. Professional Development League là một hệ thống các giải bóng đá trẻ được quản lý, tổ chức và điều khiển bởi Premier League hoặc Football League. |
Te ligas por encima de él. Ông ấy không trong đám của bà! |
Esto era para grandes ligas, era la meca de los disfraces. Đó là một huyền thoại lớn -- đó là thánh địa về trang phục. |
La «barba de los play-offs» es una tradición común en los equipos en la Liga Nacional de Hockey, y ahora en otras ligas, donde los jugadores dejan crecer su barba desde el comienzo de la temporada de play-offs. Playoff beard là một truyền thống phổ biến với các đội trong National Hockey League và bây giờ là trong các giải đấu khác, nơi người chơi cho phép râu của họ phát triển từ đầu mùa playoff cho đến khi playoffs kết thúc cho đội của họ. |
¡ Una estrella del beisball de las ligas menores! Một ngôi sao bóng chày đang lên của trườngl! |
Por ejemplo, el sitio web de un periódico tradicional extranjero puede tener un bloque de anuncios de nivel superior para las secciones principales (como Sports, Finance o Weather), un segundo nivel de bloques de anuncios para los diferentes tipos de deporte (como Baseball, Football o Hockey), un tercer nivel de bloques de anuncios para las distintas ligas (como la NFL o la NCAA), un cuarto nivel de bloques de anuncios para equipos y clasificaciones (Teams y Scores) y un quinto nivel de bloques de anuncios para equipos específicos (como los Giants o los Jets). Một trang web của tờ báo truyền thống có thể có đơn vị quảng cáo cấp cao nhất cho các chuyên mục chính (chẳng hạn như thể thao, tài chính và thời tiết), các đơn vị quảng cáo cấp hai cho các môn thể thao (chẳng hạn như bóng chày, bóng đá và khúc côn cầu), các đơn vị quảng cáo cấp ba cho các giải đấu khác nhau (chẳng hạn như NFL, NCAA), các đơn vị quảng cáo cấp bốn cho các đội và tỷ số, cấp đơn vị quảng cáo thứ năm cho các đội cụ thể. |
Nunca he dejado las grandes ligas. Tôi chưa bao giờ rời khỏi đỉnh cao. |
Tienen equipo de ligas mayores. Ho ở Liên đoàn đồ chơi nào đó. |
Esto es parte de una serie de clínicas de béisbol, en donde hemos explorado la colaboración entre las ligas mayores de béisbol y el Departamento de Estado, quien se encarga del aspecto diplomático. Los beisbolistas militares, que son soldados de verdad con habilidades reales, pero que participan en esta misión, establecieron clínicas en Latinoamérica y el Caribe, en Honduras, Nicaragua, en todos los países de Centro América y el Caribe en donde el béisbol es popular. Esto crea seguridad. Đây là một phần của chuỗi phòng khám bóng chày, nơi chúng tôi phát hiện sự cộng tác giữa Liên Đoàn Bóng Chày, Bộ ngoại giao Hoa Kỳ, những người chuyên về ngoại giao, những cầu thủ bóng chày quân đội, những người lính thật sự với những kĩ năng thực tế tham gia nhiệm vụ này, và họ chơi cực xuất sắc khắp nước Mỹ Latin và vùng biển Caribbean, ở Honduras, Nicaragua, cả vùng Trung Mỹ và các quốc gia thuộc vùng biển Caribbean nơi mà bóng chày rất phổ biến, và điều đó tạo hệ thống an ninh. |
No, voy a Visalia a ver el equipo de ligas menores. Không, bố đang trên đường đi Visalia để xem đội hạng nhất. |
Fue entrenador de tu equipo de las Ligas Menores. Ông ấy huấn luyện đội tuyển trẻ của con. |
La Birinci Lig fue creada por 6 equipos en 1955. Birinci Lig được thành lập bởi 6 câu lạc bộ năm 1955. |
Lo que quise decir es que debe sentirse bien volver a las grandes ligas. Tôi chỉ có ý là, hẳn thật tuyệt vời khi trở lại đỉnh cao. |
Esto se reflejó en la campaña de 1986-87, cuando la Footballl League aceptó la inclusión de un sistema de descensos y ascensos entre la Conference —nombre que ha prevalecido hasta la actualidad— y la última división del sistema de ligas de la Football League, que por aquel entonces era conocida como la Fourth Division y que actualmente se llama League Two. Ở mùa giải 1986–87, Football League bắt đầu chấp nhận việc lên hạng và xuống hạng giữa Conference (tên mà giải đấu đổi lại sau đó) và hạng đấu thấp nhất của Football League mà thời điểm đó được gọi là Football League Fourth Division hay Football League Two ngày nay. |
Espero que juegues en las ligas mayores algún día. Em hy vọng ngày nào đó anh sẽ được thi đấu trong một giải đấu lớn. |
La Federación de Fútbol de los Emiratos Árabes Unidos fue fundada en 1971 y desde entonces ha dedicado enormes esfuerzos en promover este deporte mediante la organización de ligas juveniles y en la mejora de la capacidad no sólo de sus jugadores, sino también de los funcionarios y entrenadores que participan con sus equipos regionales. Hiệp hội Bóng đá Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất được thành lập vào năm 1971, họ tổ chức các chương trình đào tạo trẻ và cải thiện năng lực không chỉ của các cầu thủ, mà còn của các quan chức và huấn luyện viên liên quan đến các câu lạc bộ. |
También hay dos equipos en las ligas menores, los Staten Island Yankees y los Brooklyn Cyclones. Thành phố cũng có hai đội bóng chày chơi trong Minor league baseball là Staten Island Yankees và Brooklyn Cyclones. |
En 1992, Wally fue el mejorjugador de las ligas menores. Wally đây là người đứng đầu Farm League 1992. |
En los últimos años, han emergido muchas ligas amateur de cricket como consecuencia de la llegada de inmigrantes de Asia meridional y del Caribe. Trong những năm gần đây, các liên đoàn cricket tài tử đã xuất hiện cùng với sự có mặt của các di dân mới đến từ Nam Phi và vùng biển Caribbean. |
En cambio, hay tres diferentes Professional Development Leagues, una por cada nivel de grupo de edad y los clubes principales en los cuatro primeros niveles de el Sistema de ligas de fútbol de Inglaterra, se colocan en el sistema basado en la evaluación de su academia por el Elite Player Performance Plan (EPPP). Thay vào đó, sẽ có ba giải đấu Professional Development League dành cho mỗi nhóm lứa tuổi và các câu lạc bộ thuộc bốn hạng đầu tiên trong hệ thống các giải bóng đá Anh được quyền tham dự dựa theo đánh giá của Elite Player Performance Plan (EPPP) về học viện của họ. |
Y eso hace que la gente que maneja equipos de grandes ligas evalúe mal a los jugadores y administre mal a sus equipos. Nó dẫn những người điều hành các đội ở giải bóng chày nhà nghề đến việc đánh giá sai cầu thủ và điều hành sai đội bóng của họ. |
Hay ligas y torneos diferentes para los videojuegos de programación donde los jugadores pueden competir con cada otro. Có những giải đấu và liên minh khác nhau dành cho các trò chơi lập trình để các nhân vật có thể cạnh tranh với nhau. |
El 8 de junio de 2006, la FIFA le solicitó a todas las principales ligas europeas, entre ellas se incluyeron la Serie A de Italia y la liga española, que se redujeran a 18 equipos para la temporada 2007-08. Ngày 8 tháng 6 năm 2006, FIFA yêu cầu tất cả các giải đấu lớn của châu Âu, gồm cả Serie A của Italia và La Liga của Tây Ban Nha giảm xuống còn 18 đội bắt đầu từ mùa 2007–08. |
A casi # años desde la abolición de la esclavitud...... un hombre no podía jugar al béisbol en las grandes ligas si era negro Đã gần # năm từ khi bãi bỏ chế độ nô lệ rồi, vậy mà một người vẫn không thể chơi ở một giải bóng chày quốc gia chỉ vì màu da của mình |
Para prepararnos para las ligas mayores. Để chuẩn bị cho chúng ta cho giải đấu lớn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ligas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.