libertinaje trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libertinaje trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libertinaje trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ libertinaje trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự phóng túng, sự dâm loạn, sự phóng đãng, sự trụy lạc, sự bừa bâi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libertinaje
sự phóng túng(licence) |
sự dâm loạn(licence) |
sự phóng đãng(profligacy) |
sự trụy lạc
|
sự bừa bâi(licentiousness) |
Xem thêm ví dụ
Estas palabras “dan a entender [...] más que solo el acortamiento de la vida que puede provocar el libertinaje”, dice una obra de consulta. Một tài liệu tham khảo nói: “Đó không chỉ là... một sự hoang phí đời sống. |
Las fuerzas naturales tienen un alcance feroz, los asaltos humanos son despiadados en su mortandad y los apetitos desatados están conduciendo al libertinaje, al crimen y a la destrucción de la familia en proporciones desmedidas. Các sức mạnh thiên nhiên thì hung hăng trong phạm vi của chúng, con người tàn sát lẫn nhau một cách tàn nhẫn, và lòng ham muốn không kiềm chế đuợc đang dẫn đến sự dâm loạn, tội ác và sự đổ vỡ gia đình đã trở nên lan rộng. |
El apóstol Pablo hizo referencia al relato de los israelitas en Sitim como ejemplo amonestador para los cristianos de la antigua Corinto, ciudad célebre por su libertinaje. Sứ đồ Phao-lô trích lời tường thuật về dân Y-sơ-ra-ên ở Si-tim để làm gương cảnh cáo cho tín đồ Đấng Christ ở Cô-rinh-tô xưa, một thành phố khét tiếng về lối sống phóng túng. |
Y allí, en medio de todo, se encuentra la ciudad de Corinto —una importante parada de Pablo durante sus viajes apostólicos—, famosa en el mundo antiguo por su prosperidad, lujos y libertinaje. Nằm ở giữa là thành phố Cô-rinh-tô, từng là một trạm dừng quan trọng trong những chuyến hành trình rao giảng của sứ đồ Phao-lô. Thành phố này cũng nổi tiếng trong thế giới thời xưa về sự phồn thịnh, xa hoa và lối sống sa đọa. |
Su inmoralidad, que cuenta incluso con la aprobación de religiones permisivas, ha alcanzado nuevos niveles de libertinaje. Thế gian đã càng lún sâu hơn vào sự vô luân mà các tôn giáo dễ dãi thậm chí tán thành. |
Así como Jerusalén pagó un tremendo precio por su infidelidad a Jehová, también la cristiandad responderá a Dios por su libertinaje. Như Giê-ru-sa-lem đã phải trả một giá đắt khủng khiếp cho sự bất trung của mình đối với Đức Giê-hô-va, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ cũng phải chịu trách nhiệm với Đức Chúa Trời về các đường lối trác táng của mình. |
El libertinaje, la inmoralidad, la pornografía, la deshonestidad y una infinidad de males son la razón por la que muchos son zarandeados en un mar de pecado y azotados contra los escabrosos arrecifes de oportunidades perdidas, bendiciones abandonadas y sueños destrozados. Tính buông thả, sự đồi bại, hình ảnh sách báo khiêu dâm, tính bất lương và nhiều điều xấu xa khác khiến cho nhiều người phải phạm tội, đánh mất các cơ hội, các phước lành và mơ ước của họ bị tiêu tan. |
Ese tipo de libertinaje no va contigo. Nhưng cái việc đồi bại như vậy không phù hợp với anh. |
La palabra griega que se traduce “conducta relajada” denota libertinaje, desenfreno, indecencia, conducta desvergonzada. Chữ Hy Lạp dịch ra “sự buông-tuồng” có nghĩa là phóng túng, thiếu sự kiềm chế, khiếm nhã, phóng đãng và hành vi trơ tráo. |
Porque la lujuria, el libertinaje y la embriaguez son las marcas propias de la nobleza. Vì dâm dục và phóng đãng là những đức tính của nhà quí tộc. |
Desapruebo la lujuria, el libertinaje, la embriaguez. Anh không thích người dâm dục, phóng đãng, say xỉn. |
Y el Gonfaloniere tiene otros deberes además de la lujuria y el libertinaje. Và người chỉ huy còn phải có nghĩa vụ khác bên cạnh sự dâm dục và phóng đãng. |
No hay paz en la vulgaridad, la promiscuidad o el libertinaje. Không có sự bình an trong thói thô tục, tính lang chạ hay sự buông thả. |
“Todo el mundo se da cuenta de la frivolidad, el libertinaje, las borracheras y las juergas tan frecuentes durante la época navideña [...]. “Mọi người đều biết sự phù phiếm, ăn chơi trác táng, chè chén say sưa rất phổ biến trong mùa Giáng Sinh... |
El Léxico Griego-Español del Nuevo Testamento, de Alfred E. Tuggy, la define así: “descaro, grosería, desvergüenza, libertinaje, insolencia”. Tự điển The New Thayer’s Greek-English Lexicon định nghĩa từ Hy Lạp này là “dâm dật... xấu xa nhơ nhuốc, trơ trẽn, trâng tráo”. |
Estoy esperando el momento en que el anglosajón lave su libertinaje con su cepillo de dientes. Mình đợi đến lúc tên Anglo Saxon đó đánh tan sự truỵ lạc của mình bằng một cái bàn chải đánh răng |
En medio de la corrupción y el libertinaje reinantes, eran honestos y veraces si permanecían leales a sus principios. Tuy sống giữa sự đồi trụy và phóng túng, họ tỏ ra lương thiện và chân thật khi trung thành đối với các nguyên tắc của họ. |
Libertinaje, idolatría, brujería, gula y ebriedad. Trụy lạc, thờ tượng, phù thủy... ham ăn, và say rượu. |
Esta festividad pagana se caracterizaba particularmente por su jolgorio y libertinaje desenfrenados. Lễ ngoại giáo này đặc biệt nổi tiếng vì tính chất vui chơi vô độ và dâm đãng phóng túng của nó. |
Otras traducciones lo llaman el “pantano del libertinaje” (The New American Bible); el “sumidero de la vida relajada” (The New Testament, por Kleist y Lilly). Các bản dịch khác nói đến “cuộc sống trác táng như thác lũ” (Bản dịch linh mục Nguyễn thế Thuấn); “nơi chơi bời phóng đãng bẩn thỉu” (The New Testament, do Kleist và Lilly). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libertinaje trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới libertinaje
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.