libéral trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libéral trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libéral trong Tiếng pháp.
Từ libéral trong Tiếng pháp có các nghĩa là hào phóng, khoáng đạt, rộng rãi, tự do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libéral
hào phóngadjective |
khoáng đạtadjective |
rộng rãiadjective Je l'aime bien, malgré ses opinions libérales. Tôi thích anh chàng này mặc dù anh ta thành kiến rộng rãi quá. |
tự doadjective Parce que les libéraux rejettent trois de ces fondations. Phái tự do gạt bỏ ba trong số những nền tảng trên. |
Xem thêm ví dụ
Les libéraux croient que vous êtes une peau de vache! Vì họ nghĩ bà là một ả khốn. |
Voici un graphique qui montre à quel degré le Congrès vote selon un axe partisan gauche- droite, donc si vous connaissez la position libérale ou conservatrice d'un membre, vous pouvez savoir comment il a voté sur toutes les questions majeures. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
Au grand regret du Kaiser, qui préférerait la voir quitter l'Allemagne, Vicky se constitue sa propre cour et ses liens avec les cercles libéraux restent très étroits. Trái với mong muốn của Hoàng đế là muốn bà vĩnh viễn rời khỏi Đức quốc, Vicky vẫn ở trong cơ ngơi riêng và duy trì quan hệ với giới tự do. |
Russell et Peter ont eu un fils, Conrad Sebastian Robert Russell, 5e comte Russell, devenu un historien et l'un des chefs de file du Parti libéral-démocrate. Russell và Peter có một người con trai, Conrad Russell - Bá tước Russell V, người sau này trở thành một nhà sử học nổi bật và là một trong những nhân vật lãnh đạo của Đảng Dân chủ Tự do Anh. |
Étant Celui qui fait libéralement “tout beau don et tout présent parfait”, il met à la disposition de toutes ses créatures intelligentes — humaines et spirituelles — exactement ce qu’il leur faut pour être heureuses à son service (Jacques 1:17). Thật thế, tiếng chim hót líu lo, cảnh con chó nhỏ nô đùa hay con cá heo vui giỡn thảy đều chứng thực rằng Đức Chúa Trời đã tạo ra thú vật để cho chúng vui hưởng sự sống trong chỗ ở của chúng. |
Hellyer rejoint le Parti libéral en 1982, mais demeure pour la plupart silencieux en politique. Hellyer tái gia nhập Đảng Tự do vào năm 1982, nhưng hầu như vẫn im lặng trong chính trị. |
Le premier ministre libéral William Ewart Gladstone lui transmit néanmoins certains de ses documents. Thủ tướng thuộc Đảng Tự do William Ewart Gladstone đã gửi cho ông các giấy tờ một cách bí mật. |
Je me décidai finalement à « demander à Dieu », concluant que s’il donnait la sagesse à ceux qui en manquaient, et la donnait libéralement et sans faire de reproche, je pouvais bien essayer. Sau cùng tôi quyết định a“cầu vấn Thượng Đế,” vì đã kết luận rằng nếu Ngài ban sự khôn ngoan cho những ai thiếu khôn ngoan, và ban cho một cách rộng rãi và không trách móc, thì tôi có thể thử liều xem sao. |
Il est également journaliste à l'Action libérale et président et vice-président de la Banque d'économie de Québec. Ông cũng là nhà báo tại Action Libérale và chủ tịch và phó chủ tịch của Banque d'Economie de Québec. |
Emil Boc, né le 6 septembre 1966 à Răchițele, est un homme d'État roumain, membre du Parti national libéral (PNL), qui fut Premier ministre du 22 décembre 2008 au 6 février 2012. Emil Boc (tiếng Rumani phát âm: ; sinh 06 tháng 9 năm 1966) là một chính trị gia Rumani đã giữ chức Thủ tướng Chính phủ Romania kể từ tháng 12 năm 2008 cho đến khi ông từ chức vào ngày 6 tháng 2 năm 2012. |
Le principal chercheur dans ce domaine, Robert McCrae dit que "Les individus ouverts ont une affinité pour les opinions politiques libérales, progressives de gauche" -- Ils aiment une société ouverte, qui change -- "tandis que les individus fermés préfèrent les opinions conservatrices, traditionnelles, de droite." Nhà nghiên cứu chính về tính cách này, Robert McCrae nói rằng "Những người cởi mở có thiên hướng tự do, tiến bộ, quan điểm chính trị cánh tả" -- họ muốn một xã hội cởi mở và luôn thay đổi -- "trong khi những người khép kín có thiên hướng bảo thủ, truyền thống, quan điểm cánh hữu." |
Oh, c'est un mot plutôt dangereux, avec tous vos collègues libéraux en France. À, đó là một từ khá nguy hiểm đấy, đối với các đồng nghiệp tự do của anh ở Pháp. |
Ces idées sont bien connues des cercles académiques libéraux, mais le clergé, comme moi, avons été réticents à les diffuser, de peur de créer des tensions et des divisions dans les collectivités de notre église; de peur de heurter la foi simple de croyants plus traditionnels. Những quan điểm này được biết đến trong những ngành học thuật tự do, nhưng giới tăng lữ như tôi không sẵn lòng phơi bày chúng, vì lo sợ sẽ tạo ra căng thẳng và chia rẽ trong giới giáo đường, bởi sợ làm xáo trộn niềm tin giản đơn của những tín đồ truyền thống. |
Qu'ils soutiennent les islamistes ou les libéraux, les priorités des Egyptiens pour ce gouvernement sont identiques, et ce sont les emplois, la stabilité et l'éducation, pas la police morale. Dù ủng hộ người Hồi giáo hay người theo chủ nghĩa tự do, ưu tiên của người Ai Cập với chính phủ vẫn giữ nguyên, đó là việc làm, sự ổn định và giáo dục, chứ không phải kiểm soát luân lý. |
Les libéraux parlent pour les faibles et les opprimés. Vậy nên phái tự do lên tiếng cho kẻ yếu và bị đè nén. |
Nous aurons la joie du pardon dans notre vie personnelle quand nous aurons la volonté d’accorder cette même joie libéralement aux autres. Chúng ta sẽ nhận được niềm vui của sự tha thứ trong cuộc sống của mình khi chúng ta sẵn lòng chia sẻ niềm vui đó một cách rộng rãi với những người khác. |
Il est plutôt libéral, je vais voir ce que je peux faire. Ông có tư tưởng khá tự do, mình sẽ xem mình có thể làm được gì. |
Il est un membre du Parti libéral australien. Ông thuộc Đảng Tự do Úc. |
La performance économique a été facilitée par les réformes libérales qui, introduites dans les années 1990, se sont poursuivies sous la présidence d'Álvaro Uribe, dont les politiques ont inclus des mesures visant à ramener le déficit du secteur public en dessous de 2,5 % du PIB. Nhiều định chế tài chính quốc tế đã ca ngợi những chương trình cải cách do Tổng thống hiện tại Alvaro Uribe theo đuổi, gồm các biện pháp nhằm giảm thâm hụt lĩnh vực công cộng xuống dưới 2.5% tổng sản phẩm quốc nội (GDP). |
Dans son livre Le monde en folie (angl.), l’ancien conseiller américain pour la sécurité nationale Zbigniew Brzezinski écrit : “ Voilà bien un paradoxe saisissant, que la plus grande victoire de la proposition ‘ Dieu est mort ’ ait eu lieu, non pas dans les États d’obédience marxiste (...), mais dans les sociétés démocratiques libérales de l’Occident, qui ont culturellement encouragé l’apathie morale. Nguyên cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ Zbigniew Brzezinski viết trong cuốn sách mang tựa đề Out of Control (Ngoài tầm kiểm soát): “Thật là một nghịch lý đáng chú ý là thuyết cho rằng ‘Đức Chúa Trời đã chết’ đã đạt nhiều thành quả nhất không phải tại các nước chịu ảnh hưởng mạnh của chủ nghĩa Mác-xít... mà là tại các xã hội Tây phương tự do dân chủ, nơi mà sự thờ ơ về đạo đức đã ăn sâu vào văn hóa. |
La plupart sont des institutions privées, mais une poignée d'universités d'arts libéraux publics existent, tels que l'Université de Mary Washington. Hầu hết các trường này là trường tư thục; chỉ có vài trường là trường công lập, chẳng hạn như Viện Đại học Mary Washington (University of Mary Washington) ở Virginia. |
Lors d'un discours devant le mur de Berlin le 12 juin 1987, Reagan déclara : « Secrétaire général Gorbatchev, si vous cherchez la paix, si vous cherchez la prospérité pour l'Union soviétique et pour l'Europe de l'Est, si vous cherchez la libéralisation, venez devant cette porte ! Tại Cổng Brandenburg năm 1987, Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan đã đưa ra một thách thức với người đứng đầu khi ấy của Liên xô: "Tổng bí thư Gorbachev, nếu ông tìm kiếm hoà bình, nếu ông tìm kiếm thịnh vượng cho Liên xô và Đông Âu, nếu ông tìm kiếm tự do hoá: Hãy tới cổng này! |
D'autre part, Itagaki s'est impliqué dans le parti politique libéral Aikoku Kōtō et s'est opposé contre la clique d'Iwakura par des moyens légaux. Mặc khác, Itagaki tham gia vào đảo chính trị tự do Aikoku Koto, và chống lại phe Iwakura bằng biện pháp hợp pháp. |
Mais du fait d'une variété de facteurs qui ont fait bouger les choses, d'ici aux années 90, les partis libéral et conservateur étaient purifiés. Nhưng vì một loạt các yếu tố khác nhau bắt đầu xuất hiện vào những năm 90 chúng ta đã có một đảng tự do và đảng bảo thủ được thanh lọc. |
Nous avons donc mené une étude, pour laquelle nous avons recruté des libéraux qui devaient écrire une dissertation persuasive en faveur du mariage gay et qui pourrait convaincre un conservateur. Do đó chúng tôi tiến hành một nghiên cứu với những người tham gia theo Đảng Tự do và họ được giao một nhiệm vụ là viết một bài luận thuyết phục những người ở Đảng Bảo thủ ủng hộ cho hôn nhân đồng giới. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libéral trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới libéral
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.