liaison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liaison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liaison trong Tiếng pháp.
Từ liaison trong Tiếng pháp có các nghĩa là liên kết, sự nối, chất quánh xốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liaison
liên kếtverb Ce sont les mêmes liaisons qui font la cohésion des hydrocarbures. Đây là những liên kết gắn kết hydrocacbon lại với nhau. |
sự nốinoun |
chất quánh xốtnoun (bếp núc) chất quánh xốt) |
Xem thêm ví dụ
Ces orbitales sont dites antiliantes et font baisser l'ordre de liaison de trois à deux si bien que la liaison du dioxygène est plus faible que la triple liaison du diazote pour lequel toutes les orbitales atomiques liantes sont remplies mais plusieurs orbitales antiliantes ne le sont pas. Các orbital này được xếp vào nhóm phản liên kết (làm suy giảm bậc liên kết từ 3 xuống còn 2), vì vậy liên kết ôxy 2 nguyên tử yếu hơn liên kết 3 của 2 nguyên tử nitơ, theo đó tất cả các orbital nguyên tử liên kết đều được lấp đầy còn các orbital phản liên kết thì không đầy. |
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
On vient juste de rétablir la liaison Hệ thống mới vừa hoạt động lại |
Les anciens ont pris des dispositions pour que Hakan et Inger suivent les réunions par liaison téléphonique. Các trưởng lão trong hội thánh sắp xếp để anh chị ấy theo dõi các buổi nhóm qua điện thoại. |
En 1916, G.N. Lewis proposa qu'une liaison chimique se forme par l'interaction de deux électrons liants rapportés, avec les molécules présentées comme des structures de Lewis. Năm 1916, Gilbert N. Lewis đề xuất rằng một liên kết hóa học hình thành bởi sự tương tác của hai điện tử liên kết góp chung, với biểu diễn của các phân tử như là cấu trúc Lewis. |
Sur invitation, les comités de liaison hospitaliers font également des présentations au personnel hospitalier. Khi được mời, Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện cũng trình bày vấn đề trước ban nhân viên y tế của bệnh viện. |
Eh bien, si le pH maximum des cellules est d'environ 7, ces liaisons hydrogène ne pouvaient pas exister. Nhưng pH cao nhất trong tế bào là khoảng pH7, nên những liên kết hydro đó không thể tồn tại được. |
LE MERCREDI 24 août 2005 au matin, les familles du Béthel des États-Unis et du Canada, qui étaient en liaison vidéo, ont appris une nouvelle réjouissante. SÁNG Thứ Tư ngày 24-8-2005, gia đình Bê-tên ở Hoa Kỳ và Canada được nghe một thông báo rất phấn khởi qua hệ thống video trực tiếp. |
Il n’est pas prévu que le programme de cette assemblée annuelle soit retransmis par liaison téléphonique. Hội sẽ không có sắp đặt cho cử tọa trong các phòng họp khác được dự thính phiên họp thường niên qua đường dây điện thoại. |
Lorsque ces modifications entreront en vigueur, la description des règles relatives aux pages de liaison sera mise à jour pour les refléter. Sau khi bản cập nhật có hiệu lực, chính sách Trang cầu nối sẽ được cập nhật để phản ánh những thay đổi này. |
Notre liaison avec Starfleet va être coupée. Thuyền trưởng, chúng ta sắp mất liên lạc với Starfleet. |
Par exemple, lors de l’assemblée que les Témoins de Jéhovah ont organisée du 9 au 11 septembre 1938 à Londres, les deux principaux discours ont été retransmis en direct, par liaison téléphonique, à d’autres assemblées disséminées dans différentes parties du monde. Từ ngày 9 đến ngày 11 tháng 9 năm 1938 các Nhân-chứng Giê-hô-va đã họp tại hội nghị ở Luân-đôn, Anh-quốc. Trong dịp này hai bài diễn văn chính đã được chuyển trực tiếp đến một số hội nghị khác trên khắp thế giới được gắn liền với hội nghị đó qua đường dây điện thoại. |
Elle s'apparie à la cytosine par 3 liaisons hydrogène. Guanine liên kết với Cytosine bằng 3 liên kết Hidro. |
Ce qui ferait de lui une bonne liaison entre la mafia et la police. Vì thế đã biến ông ta là cầu nối giữa đám băng đảng và cảnh sát. |
La liaison covalente Pb-Cl est longue de 247 nm pour une énergie de liaison de 243 kJ·mol-1. Các liên kết cộng hoá trị Pb-Cl đã được đo là 247 pm và năng lượng liên kết là 243 kJ⋅mol-1. |
Un ancien de sa congrégation, le président du Comité de liaison hospitalier (CLH) local, a fourni aux chirurgiens des informations sur les nombreux traitements ne nécessitant pas l’usage de sang*. Một anh trưởng lão ở hội thánh của chị Ella, là chủ tịch Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện ở địa phương, cung cấp cho các bác sĩ những thông tin về nhiều phương pháp y học không đòi hỏi phải dùng máu. |
Le vol 961 d'Ethiopan Airlines est un vol qui assurait la liaison Addis-Abeba-Nairobi-Brazzaville-Lagos-Abidjan le 23 novembre 1996. Chuyến bay 961 của Ethiopian Airlines là một chuyến bay thường lệ phục vụ tuyến bay Addis Ababa–Nairobi–Brazzaville–Lagos–Abidjan. |
Saviez-vous que M. Stevens avait entrepris une liaison avec elle? Anh có nhận ra anh Stevens bắt đầu một mối quan hệ với cô ấy San Diego? |
Ensuite, si c’est vraiment nécessaire, LES ANCIENS TÉLÉPHONERONT AU COMITÉ DE LIAISON HOSPITALIER LE PLUS PROCHE. Kế đến, nếu thấy cần thiết, CÁC TRƯỞNG LÃO SẼ NÓI CHUYỆN VỚI ỦY BAN LIÊN LẠC BỆNH VIỆN GẦN NHẤT. |
Pour pas être en reste, qu'il n'y ait aucun secret, j'ai bien une liaison avec une coach de fitness. Và trong khi anh chân thành, dốc hết tình cảm của mình anh đang tìm hiểu một giáo viên thể dục. |
Il a été écouté par une foule joyeuse de 6 929 personnes comprenant des membres du siège mondial des Témoins de Jéhovah, des invités et 372 assistants réunis à la filiale du Canada qui ont pu en profiter grâce à une liaison électronique. Đám đông 6.929 người vui mừng gồm có các thành viên Trụ sở Trung ương, khách của Hội và 372 người tập hợp tại chi nhánh Canada, theo dõi qua phương tiện điện tử. |
Vous ne pouvez pas y marcher dessus parce que les liaisons hydrogène ne sont pas assez fortes pour vous soutenir. Bạn không thể đi trên nước vì liên kết hidro không đủ mạnh để giữ bạn. |
Et ça m'a menée à penser que peut-être ces questions sont celles qui poussent les gens à franchir la limite, que certaines liaisons sont une tentative de revanche sur la mort intérieure, un antidote à la mort. Và điều này đã làm tôi nghĩ rằng có thể chính những câu hỏi này thôi thúc người ta vượt rào, và rằng một số cuộc ngoại tình là một cố gắng để đẩy lùi cái chết, trong một liều thuốc giảm tử vong. |
Donc, si tout va bien, cela vous donne une bonne compréhension de la différence entre les liaisons sigma et pi. Vì vậy, Hy vọng rằng, đó mang lại cho bạn một sự hiểu biết tốt về các sự khác biệt giữa trái phiếu sigma và pi. |
Affichez la liaison. Mời đưa liên kết lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liaison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới liaison
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.