katana trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ katana trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ katana trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ katana trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là katana, ca-ta-na, kiếm Nhật, Gươm Nhật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ katana

katana

noun

¿Qué es esta broma de katana?
đùa với tôi bằng thanh Katana này chắc?

ca-ta-na

noun

kiếm Nhật

noun

Gươm Nhật

(Sable)

Xem thêm ví dụ

Una katana.
Một thanh katana.
¿Qué es esa katana?
Thanh Katana kiểu gì thế này?
En dichas historias, las miko son descritas generalmente como muy hábiles en una variedad de artes marciales con el uso de armas tradicionales japonesas, como el yumi (arco), tantō (cuchillo), o alguna de las espadas japonesas: katana, wakizashi, etc. Las miko también son hábiles en la magia, especialmente en el o-fuda.
Trong những câu chuyện như vậy miko thường được minh họa là rất giỏi nhiều loại võ thuật, đặc biệt là sử dụng vũ khí truyền thống của Nhật như yumi (cung dài), tanto (dao), hoặc bất kỳ biến thể nào của kiếm Nhật: katana, wakizashi, v.v.
Déme una de sus katanas y enséñeme todo lo que sepa.
Tôi muốn ông cho tôi một thanh katana của ông và dạy tôi mọi thứ ông biết.
Mañana, el líder de la República de Katana visitará Tailandia.
Ngày mai, lãnh đạo của Cộng hòa Katana sẽ thăm Thái lan.
Sí que era una Katana de Hattori Hanzo...
Đó đúng là kiếm của Hattori Hanzo.
El juego está dirigido por Tetsu Katano, quien fue el líder de programación de los títulos Sonic Adventure y Sonic Heroes.
Trò chơi này do Tetsu Katano làm ra, ông còn làm ra các game khác như Sonic Adventure và Sonic Heroes.
¿Qué sucede con esta Katana?
Thanh Katana này...
Fue en este período que surgieron las técnicas de forja de armas creando las llamadas hojas de "acero japonés", flexibles y extremadamente duras y afiladas, la katana, e innumerables armas blancas similares o relacionadas aparecieron en este momento y dominaron las armas japonesas, relativamente sin cambios, hasta mediados del siglo XX.
Kỹ thuật rèn kiếm bắt đầu xuất hiện trong thời kỳ này lưỡi dao, linh hoạt nhưng rất cứng và sắc nét; thanh katana, và vô số vũ khí tương tự hoặc liên quan đến lưỡi kiếm, xuất hiện vào thời gian này và sẽ thống trị vũ khí Nhật Bản mãi cho đến tận giữa thế kỷ 20.
Muy bien, Katano.
Rất tốt, Katano.
¿Quién de Okinawa te hizo esa Katana?
Ai ở Okinawa làm cho mày?
Un elefante será entregado como regalo de buena voluntad a Katana Occidental.
Một con voi sẽ được trình bày như một món quà thiện chí với Tây Katana.
Katana Oriental ha solicitado a Tailandia preparar un banquete en Phuket.
Đông Katana đã yêu cầu Thái Lan chuẩn bị tiệc voi ở Phuket.
¿Qué es esta broma de katana?
đùa với tôi bằng thanh Katana này chắc?
Señoras y señores, es un inmenso placer dar la bienvenida al escenario a los dirigentes de Katana Oriental y Occidental.
Thưa Quý vị. là niềm vinh hạnh cho chúng ta khi chào mừng lên sân khấu đại diện của bờ Đông và Tây Katana.
¿Me matarás con esa katana?
Ngươi có định giết ta với thanh katana đó không?
La katana, la más noble de las espadas.
Thanh katana, thanh gươm cao quý nhất.
Wolverine tendrá un estilo distinto de lucha debido a que "habrá samuráis, ninjas, katanas, diferentes artes marciales - mano-a-mano, lucha extrema."
Sẽ có samurai, ninja, người cưỡi katana, nhiều kiểu chiến võ thuật khác như mano-a-mano, rất lợi hại."
" El conflicto entre gobierno y separatistas se intensifica en Katana "
" Xung đột giữa chính phủ và quân ly khai tại Katana ngày càng tăng "

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ katana trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.