janvier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ janvier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ janvier trong Tiếng pháp.

Từ janvier trong Tiếng pháp có các nghĩa là tháng giêng, tháng một, Tháng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ janvier

tháng giêng

proper (Le premier mois du calendrier grégorien, qui compte 31 jours.)

Rapide, comme la langue d'un serpent, ou plus lente que la mélasse en janvier.
Nhanh, như lưỡi rắn, hay chậm như rã mật mía tháng Giêng.

tháng một

proper

Je me rappellerai de ça quand je serai en train de nourrir ma famille aux croquettes en janvier.
Tớ sẽ ghi nhớ điều này khi cho cả nhà ăn đồ ăn của chó vào tháng Một.

Tháng một

Ce mois de janvier, nous avons fait le 10° « Voyage en métro sans pantalons »
Tháng một này, chúng tôi đã làm chuyến đi tàu điện không quần hàng năm lần thứ 10

Xem thêm ví dụ

Semaine du 22 janvier
Tuần lễ bắt đầu ngày 22 tháng 1
Montrez les livres anciens publiés avant 1985 qui sont disponibles pour l’offre de janvier.
Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1.
Le 15 janvier 2015, GFriend sort son premier mini-album Season of Glass.
Ngày 16 tháng 1 năm 2015, GFriend phát hành mini album đầu tay của họ, Season Of Glass.
Le 12 janvier 2017, Universal Music Latin a sorti Despacito ainsi que son clip vidéo, montrant les deux artistes chantant le titre à La Perla, un quartier de la Vieille ville de San Juan, à Porto Rico, et au bar local La Factoría.
Vào ngày 13 tháng 1 năm 2017, Universal Music Latin phát hành "Despacito" và video âm nhạc, với hình ảnh cả hai nghệ sĩ biểu diễn bài hát ở khu phố La Perla của Old San Juan, Puerto Rico và bar La Factoría.
Il est président de la République française du 27 juin 1894 au 16 janvier 1895, date de sa démission.
Ông là tổng thống Đệ tam Cộng hòa Pháp từ ngày 27 tháng 6 năm 1894 đến 16 tháng 1 năm 1895, khi ông từ chức khi chưa hết nhiệm kỳ tổng thống.
Le 17 janvier, il est transféré au bagne de l'île de Ré, où il est maintenu plus d'un mois.
Ngày 17 tháng Một, ông được chuyển tới trại giam ở Đảo Ré, nơi ông lưu lại hơn một tháng.
On a jusqu'à la fin janvier pour présenter ses vœux... » Quelques minutes avant l'attaque, les comptes Twitter et Facebook de l'hebdomadaire publient, en guise de vœux du nouvel an de la rédaction, un dessin d'Honoré « l'une des futures victimes » qui représente Abou Bakr al-Baghdadi, le chef de l'État islamique, souhaitant la bonne année en déclarant « Et surtout la santé ! ».
Vài phút trước vụ tấn công, họa sĩ Honoré, một trong những nạn nhân sau đó, còn đăng một bức hình lên tài khoản twitter của tờ báo: Abu Bakr al-Baghdadi, thủ lĩnh của Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant, đang đứng cầu phước lành năm mới "Et surtout la santé!"
Je suis une psychanalyste, de l'école de Jung, et je suis allée en Afghanistan en janvier 2004, par hasard, lors d'une mission pour Medica Mondiale.
Tôi là một nhà phân tâm học theo trường phái C.G.Jung (Thụy Sĩ). Tháng 1/2004, tôi tình cờ đến Afghanistan để thực hiện một nhiệm vụ cho Medica Mondiale.
Une solide position fortifiées japonaise, appelée le Gifu, résista aux attaques au point que les Américains furent forcés d'arrêter temporairement leur offensive le 4 janvier 1943,,,,,.
Một vị trí cố thủ mạnh của quân Nhật, Gifu, đã ngăn trở cuộc tấn công và quân Mỹ buộc phải tạm ngưng tiến quân vào ngày 4 tháng 1.
En décembre et janvier, il marque trois buts sur trois matches successifs, contre Crystal Palace, Chelsea et Arsenal.
Trong tháng 12 và tháng 1, anh ghi bàn trong ba trận đấu liên tiếp, lần lượt là Crystal Palace, Chelsea và Arsenal.
En janvier 1943, le destroyer escorte un convoi d’Angleterre à Cape Town, puis se rend à Victoria, en Australie, en vue d'une révision.
Vào tháng 1 năm 1943, Quiberon hộ tống một đoàn tàu vận tải đi từ Anh đến Cape Town, rồi tiếp tục đi đến Victoria, Australia để tái trang bị.
Le 7 janvier 2009, le Materiel Command de l'US Air Force a émis une nouvelle demande de propositions (New Request For Proposals ou RFP) pour un avion de remplacement qui entrerait en service vers 2017, suivi par deux autres exemplaires en 2019 et 2021.
Vào ngày 9 tháng 1, năm 2009, Chỉ huy Lực lượng Không quân đã đăng thông bào Tìm kiếm Nguồn cung để tìm kiếm một chiếc máy bay thay thế có thể đi vào hoạt động vào năm 2017 với thêm hai chiếc nữa vào năm 2019 và 2021.
3 janvier 1959 Le Territoire d'Alaska devient le 49e État, l'Alaska.
3 tháng 1 năm 1959 Lãnh thổ Alaska được phép gia nhập liên bang thành tiểu bang thứ 49 là Alaska.
L'agence des filles, Star Empire, annonce le 29 janvier 2014, que Lee Sem et Eunji vont quitter le groupe.
Mới đầu năm, Star Empire đã thông báo rằng ngày 29/1, 2 thành viên Lee Sem và Eunji sẽ rời nhóm.
Le 3 janvier 2018, ils ont fait leur retour avec leur troisième EP, Great! avec le titre Bboom bboom.
Vào ngày 3 tháng 1 năm 2018, nhóm đã trở lại với EP thứ 3, Great! với ca khúc chủ đề Bboom Bboom.
La domination britannique a cependant été de courte durée, car la Birmanie a obtenu son indépendance le 4 janvier 1948.
Nhưng người Anh chỉ cai trị được một thời gian ngắn vì Miến Điện dành được độc lập vào ngày 4-1-1948.
Puis brève démonstration : Une étude est commencée à l’aide des périodiques le premier samedi de janvier.
Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1.
Le 19 janvier 1944 lors de son transit vers Yokosuka, il est de nouveau torpillé et gravement endommagé par trois torpilles tirées de l'USS Haddock (en).
Vào ngày 19 tháng 1 năm 1944, trên đường đi đến Yokosuka, nó lại bị đánh trúng và hư hỏng nặng bởi ba quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Haddock.
C'est sur sa suggestion le 22 janvier 1948 que les deux armées de Liu et Su se réunissent pour remporter la victoire décisive en détruisant cinq armées nationalistes et tuant ou capturant 550 000 soldats nationalistes.
Đó là lời đề nghị của ông vào ngày 22 tháng 1 năm 1948 rằng hai đội quân Lưu và Túc theo sau tập trung đột ngột, chiến lược phân tán đột ngột dẫn đến chiến thắng quyết định này vào cuối năm 1948, với sự tiêu diệt năm đội quân Quốc dân Đảng và giết hoặc bắt giữ 550.000 binh sĩ Quốc dân Đảng.
Janvier : Qu’enseigne réellement la Bible ?
Tháng 1 năm 2009: Kinh Thánh thật sự dạy gì?.
Le jeune ménage vit à Paris, où leur fils Vincent Willem naît le 31 janvier 1890.
Hai vợ chồng sống ở Paris, nơi vào ngày 31 Tháng 1 năm 1890, con trai của họ Vincent Willem được sinh ra.
Il est passé ou passera à moins de 30 millions de km (0,2 UA) de la Terre 15 fois entre 1900 et 2100, la dernière fois le 21 janvier 2007, à 29,6 millions de km.
Nó cắt qua Trái Đất trong khoảng 30 Gm (0.2 AU) của Trái Đất 15 lần giữa 1900 và 2100, lần gần đây nhất là ngày 21 tháng 1 năm 2007, ở 29.6 Gm.
Il y a quelque 37 ans, La Tour de Garde (15 janvier 1960, page 22) disait : “ En fait, cela ne revient- il pas à équilibrer toutes ces exigences qui prennent notre temps ?
Trên 37 năm về trước, tờ Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-9-1959, trang 553 và 554 khuyên rằng: “Thật vậy, phải chăng vấn đề là giữ thăng bằng khi dùng thì giờ để lo cho mọi công việc cần thiết?
L'épidémie de rire a commencé le 30 janvier 1962 dans un pensionnat pour filles dans le village de Kashasha, en Tanzanie.
Dịch cười Tanganyika bắt đầu vào ngày 30 tháng 1 năm 1962 tại một trường nội trú nữ ở Kashasha, Tanzania.
Il ne reçoit son premier carton rouge contre Sunderland qu'en janvier 1997, pour un tacle haut sur le milieu de terrain Paul Bracewell à la 26e minute de jeu.
Bergkamp đã nhận thẻ đỏ đầu tiên trong sự nghiệp ở trận đấu với Sunderland vào tháng 1 năm 1997 sau pha vào bóng cao chân với tiền vệ đội bạn Paul Bracewell ở phút thứ 26.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ janvier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.