jante trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jante trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jante trong Tiếng pháp.
Từ jante trong Tiếng pháp có các nghĩa là vành, vành bánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jante
vànhnoun (vành, vành bánh (xe) Je croyais que tu arriverais avec des super jantes en chrome, qui tournent, ou je sais pas quoi. Tôi tưởng anh sẽ xuất hiện với vành bánh xe mạ crôm chứ. |
vành bánhnoun (vành, vành bánh (xe) Je croyais que tu arriverais avec des super jantes en chrome, qui tournent, ou je sais pas quoi. Tôi tưởng anh sẽ xuất hiện với vành bánh xe mạ crôm chứ. |
Xem thêm ví dụ
Empattement de 107 pouces, jantes de huit pouces et demi. Khoảng cách hai bánh 107 inch, lốp dày 8.5 inch. |
16 La main de Jéhovah vint sur Ézékiel, qui commença à avoir une vision impressionnante de Jéhovah sur un trône dans un immense char céleste qui possédait d’imposantes roues dont les jantes étaient pleines d’yeux tout autour. 16 Nhờ tay Đức Giê-hô-va trợ giúp, Ê-xê-chi-ên bắt đầu có một sự hiện thấy đáng khiếp sợ. |
À qui vous avez tiré ces jantes? Không biết mấy người tịch thu được của ai mấy chiếc này? |
18 Leurs jantes étaient d’une hauteur impressionnante ; les jantes des quatre roues étaient pleines d’yeux tout autour+. 18 Các vành bánh xe cao đến đáng sợ, quanh các vành của cả bốn đều có đầy mắt. |
Je croyais que tu arriverais avec des super jantes en chrome, qui tournent, ou je sais pas quoi. Tôi tưởng anh sẽ xuất hiện với vành bánh xe mạ crôm chứ. |
Leurs supports, leurs jantes, leurs rayons et leurs moyeux étaient tous en métal fondu. Các chốt, vành, căm và nắp trục đều được đúc bằng kim loại. |
Jante du DS7 Crossback. Trần Lân Nhã - Độc bước MS7. |
Je croyais que tu arriverais avec des super jantes chromées qui tournent, ou je sais pas quoi. Tôi cứ chắc mẩm cậu sẽ xuất hiện với vài chiếc bánh crôm hay gì đó cơ. |
Tu as acheté les jantes. Ừ, nhưng mày mua mấy cái niềng xe đó. |
Ils étaient d'un gris terne avec des roses jantes. Họ là một màu xám buồn tẻ với màu hồng viền. |
T'as tordu la jante, Frank. Đúng thế, vì ông bẻ cong vành rồi, Frank. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jante trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jante
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.