jamás trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jamás trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jamás trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jamás trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không bao giờ, bao giờ, luôn luôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jamás
không bao giờadverb Tom jamás rompería una promesa. Tom sẽ không bao giờ phá vỡ một lời hứa. |
bao giờconjunction adverb Tom jamás rompería una promesa. Tom sẽ không bao giờ phá vỡ một lời hứa. |
luôn luônadverb |
Xem thêm ví dụ
Ninguno de nosotros podrá apreciar jamás adecuadamente en la vida mortal la plenitud de las consecuencias beneficiosas de la Expiación. Trong cuộc sống trần thế, không một ai trong chúng ta có thể biết ơn đủ một cách trọn vẹn những kết quả mang lại lợi ích của Sự Chuộc Tội. |
De la tabla “Terremotos significativos del mundo”, publicada en el libro Terra Non Firma, por James M. Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M. |
Este archipiélago fue bautizado con el nombre de “islas de la Amistad” por James Cook, famoso explorador británico del siglo XVIII. Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
Nadie jamas se le ha escapado. Không ai có thể trốn khỏi nó. |
Vinimos a ultimar la suspensión condicional del proceso de James Morgan McGill. Chúng ta đến đây để tổng kết lại bản Tự Thú Tội ( Pre-Prosecution Diversion ) cho anh James Morgan McGill. |
James continúa: “En nuestra empresa es frecuente tener conversaciones muy interesantes durante la hora del almuerzo. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Cuando una de las asistentes perdió su bolso, pensé que jamás lo encontraría. Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được. |
También me dijo, mirando con especial atención, cuando murió, lo cual no era más que una forma indirecta de la que me informaba que jamás haya vivido. Nó cũng nói với tôi, với nhấn mạnh nhìn chằm chằm, khi ông qua đời, mà là một cách gián tiếp thông báo cho tôi rằng anh từng sống. |
¡ Jamás! Không bao giờ! |
Si ponemos la vista en el mundo y seguimos sus fórmulas para la felicidad27, jamás conoceremos el gozo. Nếu chúng ta trông cậy vào thế gian và tuân theo điều thế gian bảo mình làm để đạt được hạnh phúc,27 thì chúng ta sẽ không bao giờ biết được niềm vui. |
¡ Él jamás me ha gustado! Tôi không thích hắn. |
Creía que Dios jamás la perdonaría, pero deseaba aprender de él por causa de sus hijos. Chị nghĩ rằng Đức Chúa Trời sẽ không bao giờ tha thứ cho chị, nhưng vì con cái mà chị muốn học biết về Ngài. |
(Proverbios 3:5.) Los consejeros y los psicólogos mundanos jamás podrán acercarse a la sabiduría y el entendimiento que posee Jehová. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Y él siempre está ahí para ayudarnos, dándonos lo que jamás podría darnos ningún médium: una esperanza real. Vì thế, Đức Chúa Trời cho chúng ta hy vọng thật, còn những người đồng cốt chỉ đưa ra hy vọng giả dối. |
Amor como el maternal jamás ha abrazado; Không có tình thương nào giống như tình mẹ dành cho con; |
Nada de lo que nadie les diga jamás puede cambiarlo. Và không một điều gì ai đó nói về các chị em có thể thay đổi được điều đó. |
James susurró palabras de amor y deseo a través de su mejilla, hasta que alcanzó su oído. James thì thầm những lời yêu thương và ham muốn trên má cô cho đến khi anh chạm đến tai cô. |
En 1793, George Shaw y sir James Smith publicaron Zoology and Botany of New Holland (Zoología y Botánica de Nueva Holanda), en el cual escribieron «la vasta isla, o mejor dicho continente, de Australia, Australasia o Nueva Holanda» («the vast island, or rather continent, of Australia, Australasia or New Holland»). Năm 1793, George Shaw và James Smith xuất bản cuốn Zoology and Botany of New Holland (Hệ động thực vật của Tân Hà Lan) trong đó họ đã viết hàng loạt "những đảo, hoặc đúng hơn là lục địa, của Australia, Australasia hoặc Tân Hà Lan". |
James, te doy un pase. Thôi nào, James, tôi cho phép ông đấy. |
Estaba convencido de que Dios jamás me perdonaría. Tận sâu trong lòng, tôi cảm thấy Đức Chúa Trời không bao giờ có thể tha thứ cho mình. |
James Buchanan "Bucky" Barnes es un superhéroe ficticio que aparece en los cómics estadounidenses publicados por Marvel Comics. James Buchanan "Bucky" Barnes là một siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh của Mỹ được xuất bản bởi Marvel Comics. |
Y toda la ciudad se congregó, por James Tissot. Cả Thành Nhóm Lại trước Cửa, tranh do James Tissot họa |
James, Que forma parte de Ser su propio hombre es saber CUÁNDO Aceptar ayuda. James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ. |
Los testigos de Jehová jamás han representado una amenaza para la seguridad nacional de país alguno. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jamás trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jamás
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.