isla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ isla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ isla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ isla trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đảo, hòn đảo, 島. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ isla
đảonoun (zona de tierra firme rodeada completamente por una masa de agua) Las islas son de adeveras. Hòn đảo là có thật. |
hòn đảonoun (Masa de tierra más pequeña que un continente, rodeada de agua por todas partes.) Hay islas en el mar. Trên biển có những hòn đảo. |
島noun |
Xem thêm ví dụ
Hay vestigios de una planta rara que solo crece en esta isla del Caribe. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Toda la isla es alta, pero su punto más elevado está a sólo 150 metros y no hay un solo pico que domine por encima de los demás. Toàn bộ đảo cao, nhưng điểm cao nhất của nó chỉ là 150 m và không có một đỉnh nào cao hơn những hòn đảo khác. |
Vitus Jonassen Bering (a veces escrito Behring) (Horsens, Jutlandia; 12 de agosto de 1681-isla de Bering, 19 de diciembre de 1741) fue un marino y explorador danés al servicio de la marina rusa, un capitán-komandor conocido entre los marineros rusos con el nombre de Iván Ivanovich. Vitus Jonassen Bering (hay ít gặp hơn là Behring) (8/1681–19/12/1741) - người Đan Mạch - là nhà hàng hải thiên tài của Hải quân Nga, một thuyền trưởng được thủy thủ Nga biết đến dưới cái tên Ivan Ivanovich. |
Pasaron siglos en los que los británicos hablaban felizmente el inglés antiguo, pero en el 700, comenzaron varias invasiones vikingas, que se sucedieron hasta que un tratado dividió la isla por la mitad. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Mapa de la isla. Bản đồ của đảo. |
De todos modos, el agua que traje de la isla de Anglesey, donde estaba la mina, contenía suficiente cobre así que pude moldear las clavijas de mi enchufe metálico. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
Como resultado, 202 personas de la pequeña isla de Okushiri perdieron la vida, y centenares resultaron heridas. Kết quả, 202 người trên hòn đảo nhỏ Okushiri thiệt mạng và hàng trăm người mất tích hay bị thương. |
El tiempo que pasamos en Sendai nos preparó para asignaciones en la isla más septentrional de Japón, Hokkaido. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
Esos eruditos de la actualidad reconocen varios “libros” del Nuevo Testamento que muy probablemente se escribieron después de que se recibió la revelación de Juan en la Isla de Patmos. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
¿Qué isla? Đảo nào? |
Las estimaciones del número total de los aborígenes en Taiwán son difíciles de conseguir, pero un comentarista sugiere que hubo 150 000 en toda la isla durante la época neerlandesa. Khó có thể ước tính tổng số người nguyên trú tại Đài Loan vào thời điểm đó, song có một nhà bình luận cho là đưa ra con số 150.000 trên khắp Đài Loan trong thời kỳ cai trị của người Hà Lan. |
Es mi isla. Đó là hòn đảo của tôi. |
En respuesta, el presidente John F. Kennedy puso en cuarentena la isla, y después de varios días intensos los soviéticos decidieron retirarse a cambio de la promesa de los EE.UU. de no invadir Cuba y la retirada de los misiles en Turquía. Để trả đũa, Tổng thống John F. Kennedy cách ly hòn đảo, và sau nhiều ngày căng thẳng người Liên Xô quyết định triệt thoái để đổi lại những lời hứa từ Hoa Kỳ không xâm lược Cuba và rút các tên lửa khỏi Thổ Nhĩ Kỳ. |
En 1793, George Shaw y sir James Smith publicaron Zoology and Botany of New Holland (Zoología y Botánica de Nueva Holanda), en el cual escribieron «la vasta isla, o mejor dicho continente, de Australia, Australasia o Nueva Holanda» («the vast island, or rather continent, of Australia, Australasia or New Holland»). Năm 1793, George Shaw và James Smith xuất bản cuốn Zoology and Botany of New Holland (Hệ động thực vật của Tân Hà Lan) trong đó họ đã viết hàng loạt "những đảo, hoặc đúng hơn là lục địa, của Australia, Australasia hoặc Tân Hà Lan". |
Los arqueólogos creen que la isla estuvo habitada por polinesios desde el siglo XI hasta el XV. Các nhà khảo cổ tin rằng người Polynesia đã từng sống trên đảo từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 15. |
La Batalla de Mindoro fue una batalla de la Segunda Guerra Mundial, parte de la Campaña de Filipinas de 1944-45, entre las fuerzas de los Estados Unidos y el Imperio del Japón en la isla de Mindoro, en las Filipinas, entre el 13 y el 16 de diciembre de 1944. Trận Mindoro là trận đánh diễn ra giữa lực lượng Hoa Kỳ và Đế quốc Nhật Bản tại hòn đảo Mindoro phía Bắc Philippines từ 13 đến 16 tháng 12-1944. |
A diferencia de Groenlandia, su vecino, forma parte de Europa, no de América del Norte, aunque geológicamente la isla se ubica entre ambas placas continentales. Không giống như Greenland, Iceland được coi là một phần của châu Âu chứ không phải thuộc Bắc Mỹ, mặc dù về mặt địa chất thì Iceland thuộc về cả hai châu lục. |
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
En 1545, es español Íñigo Ortiz de Retez dio a la isla el nombre de "Nueva Guinea" debido al parecido que encontró entre los habitantes de la isla y aquéllos de la costa africana de Guinea. Vào năm 1545, nhà thám hiểm Tây Ban Nha Iñigo Ortiz de Retes đã cho hòn đảo cái tên "New Guinea" vì những gì ông thấy là sự giống nhau giữa cư dân của hòn đảo và những người được tìm thấy trên bờ biển Guinea Phi Châu. |
La Triarquía de Negroponte fue un estado cruzado establecido en la isla de Eubea (en italiano: Negroponte) después de la partición del Imperio bizantino por la Cuarta Cruzada. Tam chúa quốc Negroponte (tiếng Latinh: Dominium Nigropontis) là một quốc gia thập tự chinh được thành lập trên đảo Euboea (tiếng Ý: Negroponte) sau khi phân chia Đế quốc Byzantine theo Cuộc Thập tự chinh thứ tư. |
Has visto aquella isla? Em có thấy hòn đảo ngoài kia không? |
Cuando el nivel del mar subió y Tasmania se convirtió en una isla hace 10 mil años, sus habitantes no sólo experimentaron un avance más lento que la gente del continente, sino que en efecto experimentaron una regresión. Khi mực nước biển dâng cao, Tasmania đã trở thành 1 hòn đảo vào 10.000 năm trước, những người sống trên đó, không chỉ tiến bộ chậm chạp hơn người ở đất liền, mà họ còn dần dần thoái hóa. |
El Reino Latino continuó existiendo, teóricamente, en la isla de Chipre. Vương quốc Latin vẫn tiếp tục tồn tại, về mặt lý thuyết, trên đảo Síp. |
Midway es la única isla del archipiélago de Hawái que no forma parte del estado de dicho nombre. Midway là nơi duy nhất trong tất cả các thực thể thuộc Quần đảo Hawaii không trở thành một phần của tiểu bang Hawaii sau này. |
La fiesta del tipo que rescataron de la isla... Bữa tiệc dành cho thằng được cứu khỏi đảo hoang... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ isla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới isla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.